Mô tả sản phẩm: Cáp quang tự treo ADSS Telecom khoảng vượt 500m
1. CẤU TRÚC CỦA CÁP
Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang | Đường kính trung bình của cáp (mm) |
Trọng lượng cáp (kg/km) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) |
|
Có tải | Không tải | |||
4 ~ 36 | 11.6 | 92.4 – 98.2 | 235 | 116 |
2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
2.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN | ||
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử lớn nhất: 610kg - Tải thử liên tục : 145kg # Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
||
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
||
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số lần thử tại một điểm: 1 lần - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
||
Khả năng chịu nhiệt |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ®23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km |
||
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
||
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn - Nước không bị thấm qua mẫu thử |
||
2.2. Đặc tính cơ điện của cáp
Bảng 3 - Đặc tính cơ điện của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm |
Khoảng vượt tối đa | £ 100m |
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất | £ 35kV |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 9kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 4kN |
Tải trọng phá huỷ cáp | £ 12kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | £ 8.2x10-6/oC |
Độ võng tối đa với khoảng vượt 100m | £1.5% |
Dải nhiệt độ | -10 oC - 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 0%~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥10 lần đường kính ngoài của cáp |
Áp suất gió làm việc tối đa | 90 daN/m2 |