Mô tả sản phẩm: Cáp quang đơn mode treo hình số 8 dây treo kim loại ACF8-SM-C
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang treo hình số 8, sợi đơn mode dây treo kim loại được kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC 60794
Số sợi quang
|
Đường kính trung bình của cáp
(mm)
|
Trọng lượng trung bình
(kg/km)
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
|
|
Có tải
|
Không tải
|
|||
04~144
|
12.3
|
155
|
20 lần đường kính cáp
|
10 lần đường kính cáp
|
STT sợi quang - ống lỏng
|
Mã mầu
|
STT sợi quang -ống lỏng
|
Mã mầu
|
1
|
Blue (BL)
|
7
|
Red (RD)
|
2
|
Orange (OR)
|
8
|
Black (BK)
|
3
|
Green (GR)
|
9
|
Yellow (YL)
|
4
|
Brown (BN)
|
10
|
Violet (VI)
|
5
|
Gray (GY)
|
11
|
Pink (PK)
|
6
|
White (WT)
|
12
|
Aqua (AQ)
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
CHỈ TIÊU
|
Loại vỏ |
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại, chống gặm nhấm, cách điện
|
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt |
3.0kN
|
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc |
2.0kN
|
Khoảng vượt tối đa |
100m
|
Khả năng chịu nén |
4000N/10cm
|
Hệ số dãn nở nhiệt |
< 8.2x10-6/oC
|
Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2 |
1.5%
|
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5 oC ~ 70 oC
|
Dải nhiệt độ làm việc |
-10 oC ~ 70 oC
|
Độ ẩm tương đối |
100% không đọng sương
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
|