Mô tả sản phẩm: SSD ADATA S596 Turbo 32GB - 2.5" - SATA 2 (3GB/s)
Adata S596 Turbo SSD review
Ưu điểm
Thông số kỹ thuật thể hiện trang bị khá toàn diện, được trang bị cả cổng USB.
Hiệu suất làm việc mạnh mẽ.
Nhược điểm
Có một vài dấu hiệu bất thường về hiệu suất khi test tổng thể.
Khả năng sử dụng lâu dài không được chắc chắn.
Giới thiệu
Người sử dụng luôn mong muốn mình được sở hữu các sản phẩm với công nghệ mới nhất, tuy nhiên ngoài việc có thể sớm được sở hữu các khả năng vượt trội chưa từng thấy thì họ cũng phải chịu rủi ro về một số vấn đề có thể xảy ra do công nghệ chưa được phát triển ổn định. Đây chính xác là điều chúng tôi muốn nói tới với các ổ đĩa SSD sử dụng bộ điều khiển flash JMicron. Bộ điều khiển này hiện đã được phát triển tới thế hệ thứ ba.
Trong bộ điều khiển thế hệ thứ hai, ổ đĩa gặp vấn đề với việc tốc độ làm việc đôi khi bị giảm xuống. Với phiên bản mới này, bộ điều khiển JMicron đem lại hi vọng rằng nó sẽ được hồi sinh trong mắt người tiêu dùng với khả năng mới được cải thiện của mình.
Sản phẩm đầu tiên sử dụng bộ điều khiển JMicron JMF616 là ổ đĩa SSD mới của ADATA, S596 Turbo. Mẫu ổ đĩa SSD mới này không chỉ được trang bị bộ điều khiển mới mà còn được tích hợp một cổng USB. Nói cách khác, bạn có thể sử dụng ổ đĩa SSD này như một ổ đĩa USB ngoài mà không cần thêm phụ kiện nào.
Về các mặt khác, ADATA S596 Turbo có thông số kỹ thuật khá cạnh tranh. Tốc độ đọc và ghi tối đa của nó lần lượt là 260Mbps và 210Mbps, đồng thời ổ đĩa này cũng hỗ trợ cho hầu hết các lệnh quan trọng trên Windows 7 TRIM.
Benchmark
Benchmard SSD là một công việc cần được làm một cách cần thẩn. Việc duy trì một sân chơi bình đẳng là cực kỳ phức tạp, các thông số có thể không nhấn mạnh vào khả năng của ổ đĩa mà lại thể hiện quá nhiều sức mạnh của bo mạch chủ. Vì vậy, chúng tôi cố gắng duy chỉ một hệ thống cơ bản để thử nghiệm chứ không sử dụng hệ thống tốt nhất. Nói cách khác, cách benchmark với SSD khá khác so với các sản phẩm khác. Nhìn chung thì các thông số mà chúng tôi đo được cho thấy bộ điều khiển JMicron mới rõ ràng là mang lại khả năng tốt hơn so với các ổ SSD sử dụng bộ điều khiển mặc định SandForce, bao gồm cả ổ SSD F100 của Corsair.
Dung lượng (dung lượng lớn hơn là tốt hơn)
· ADATA S596 Turbo 128GB – 119GB
· Intel X25-M 160GB – 149GB
· Corsair Force F100 100GB – 93GB
Hiệu suất ổ đĩa tổng hợp
Tốc độ đọc tuần tự (lớn hơn là tốt hơn)
· ADATA S596 Turbo 128GB – 241MB/s
· Intel X25-M 160GB – 270MB/s
· Corsair Force F100 100GB – 281MB/s
Tốc độ ghi tuần tự (lớn hơn là tốt hơn)
· ADATA S596 Turbo 128GB – 201MB/s
· Intel X25-M 160GB – 108MB/s
· Corsair Force F100 100GB – 250MB/s
Tốc độ burst HDTach (lớn hơn là tốt hơn)
· ADATA S596 Turbo 128GB – 249MB/s
· Intel X25-M 160GB – 234MB/s
· Corsair Force F100 100GB – 220MB/s
Tốc độ đọc ngẫu nhiên AS SSD (MBs/s, lớn hơn là tốt hơn)
· ADATA S596 Turbo 128GB – 18MB/s
· Intel X25-M 160GB – 17MB/s
· Corsair Force F100 100GB – 15MB/s
Tốc độ ghi ngẫu nhiên AS SSD (MBs/s, lớn hơn là tốt hơn)
· ADATA S596 Turbo 128GB – 36MB/s
· Intel X25-M 160GB – 30MB/s
· Corsair Force F100 100GB – 42MB/s
Hiệu suất ứng dụng (thời gian thực hiện, thấp hơn là tốt hơn)
· ADATA S596 Turbo 128GB – 28s
· Intel X25-M 160GB – 37s
· Corsair Force F100 100GB – 37s
Hiệu suất ứng dụng (thời gian cài đặt, thấp hơn là tốt hơn)
· ADATA S596 Turbo 128GB - 27s
· Intel X25-M 160GB - 45s
· Corsair Force F100 100GB - 37s
Kết luận
Mẫu ổ đĩa SSD mới sử dụng bộ điều khiển JMicron S596 Turbo 128GB của ADATA là một sản phẩm khá nổi bật trên thị trường hiện nay. Nó được trang bị bộ tính năng khá tuyệt vời. Bạn không chỉ nhận được một ổ đĩa được trang bị bộ nhớ flash Intel NAND và một bộ nhớ cache 128 MB mà còn nhận được một ổ đĩa đa năng với khả năng kết nối USB.
Phải thừa nhận rằng, nếu bạn đã sở hữu một ổ SSD đắt tiền như thế này thì một ổ USB có thể không cần thiết. Tuy nhiên, USB vẫn hữu dụng khi sao chép những file có dữ liệu nhỏ. Vì vậy, chúng tôi nghĩ rằng tất cả các ổ đĩa SSD nên được trang bị một cổng USB. Điều ấn tượng nhất của ổ đĩa này là bộ điều khiển JMicron JMF616, thế hệ thứ ba của trình điều JMicron đã thực sự tạo nên khả năng cạnh tranh mạnh mẽ cho sản phẩm này.
Như các thông số về hiệu suất bạn có thể xem trong phần benchmark thì ADATA S596 Turbo 128GB có sự thể hiện khá tốt. Các thông số không hoàn toàn chạm mốc mà ADATA quảng cáo nhưng nó đủ để đánh bại tất cả các đối thủ khá mạnh khác mà chúng tôi lựa chọn. Ngay cả tốc độ đọc và ghi ngẫu nhiên của ổ đĩa cũng vượt trội.
Tóm lại, hiệu suất tổng hợp của ổ đĩa rất cạnh tranh so với các ổ đĩa sử dụng trình điều khiển phổ biến SandForce. Hiệu suất ứng dụng thực tế mà S596 mang lại cũng rất đúng so với mức giá của nó. Cổng USB tích hợp cũng là một sự bổ sung tuyệt vời.
Physical Specifications | ||
Capacity | 256 GB | |
Interface | SATA 3 Gb/s | |
Form Factor | 2.5-inch Drive | |
RoHS Compliant | 6/6 | |
User Sectors Per Drive | 125,045,424 | |
Performance Specifications | ||
Target Performance | ||
Interface Burst Speed | 3 Gb/s | |
Sustained Read Speed | Up to 250 MB/s | |
Sustained Write Speed | Up to 170 MB/s | |
MTBF | 1,400,000 hours | |
Error Rate (non-recoverable) | < 1 in 1015 bits read | |
Operational Lifespan | ||
Read | Unlimited | |
Write | 17.5 GB/Day | |
Physical Dimensions | ||
English | ||
Height | 0.40 Inches | |
Depth | 3.9 Inches | |
Width | 2.75 Inches | |
Metric | ||
Height | 9.5 mm | |
Depth | 98.9 mm | |
Width | 69.86 mm | |
Power Management | ||
DC Input Voltage | 5V | |
Read (Peak Watts) | 2.00 Watts | |
Write (Peak Watts) | 3.5 Watts | |
Sleep (Idle Watts) | 0.60 Watts | |
Environmental Specifications | ||
Shock | ||
Operating Shock | 1000 G, Half-sine, 0.5ms Duration, 50g Pk, MIL-STD-810F, Method 516.5, Procedure I | |
Temperature (Metric) | ||
Standard Temperature (c) | 0° C to 70° C | |
Non-operating | -55°C to 125°C | |
Humidity | ||
Operating | 8% to 95% Non-condensing | |
Altitude (English) | ||
Operating | 80,000ft, MIL-STD-810F, Method 500.4, Procedure II | |
Vibration | ||
Operating | 16.3gRMS, MIL-STD-810F, Method 514.5, Procedure I, Category 24 |
Physical Specifications | ||
Capacity | 256 GB | |
Interface | SATA 3 Gb/s | |
Form Factor | 2.5-inch Drive | |
RoHS Compliant | 6/6 | |
User Sectors Per Drive | 125,045,424 | |
Performance Specifications | ||
Target Performance | ||
Interface Burst Speed | 3 Gb/s | |
Sustained Read Speed | Up to 250 MB/s | |
Sustained Write Speed | Up to 170 MB/s | |
MTBF | 1,400,000 hours | |
Error Rate (non-recoverable) | < 1 in 1015 bits read | |
Operational Lifespan | ||
Read | Unlimited | |
Write | 17.5 GB/Day | |
Physical Dimensions | ||
English | ||
Height | 0.40 Inches | |
Depth | 3.9 Inches | |
Width | 2.75 Inches | |
Metric | ||
Height | 9.5 mm | |
Depth | 98.9 mm | |
Width | 69.86 mm | |
Power Management | ||
DC Input Voltage | 5V | |
Read (Peak Watts) | 2.00 Watts | |
Write (Peak Watts) | 3.5 Watts | |
Sleep (Idle Watts) | 0.60 Watts | |
Environmental Specifications | ||
Shock | ||
Operating Shock | 1000 G, Half-sine, 0.5ms Duration, 50g Pk, MIL-STD-810F, Method 516.5, Procedure I | |
Temperature (Metric) | ||
Standard Temperature (c) | 0° C to 70° C | |
Non-operating | -55°C to 125°C | |
Humidity | ||
Operating | 8% to 95% Non-condensing | |
Altitude (English) | ||
Operating | 80,000ft, MIL-STD-810F, Method 500.4, Procedure II | |
Vibration | ||
Operating | 16.3gRMS, MIL-STD-810F, Method 514.5, Procedure I, Category 24 |