Mô tả sản phẩm: Main Giga G31 socket 775 - Bo mạch chủ Gigabyte G31 ram 2
Main Giga G31 socket 775
Thiết kế mới tiết kiệm điện năng với công nghệ Easy Energy Saver cho FSB 1600 (O.C.)
Hổ trợ vi xử lý Intel Core™ 2 đa nhân và vi xử lý mới 45nm
Tụ đặc và cuộn cảm lõi Ferrite thiết kế trong CPU VRM
Kênh đôi DDR2 1066(O.C.) có thể thay đổi được khi hoạt động
Tích hợp đồ họa Intel Accelerator 3100 (Intel GMA 3100)
Trang bị kết nối tốc độ cao 10/100 LAN
Tích hợp âm thanh 8 kênh High Definition audio
DualBIOS giải pháp bảo mật nhiều tầng cho hệ thống
Các mã giga G31 shop cung cấp: GA-G31M-ES2C, GA-G31M-ES2L, GA-EG31MF-S2 (4 khe ram)
Manufacture (Hãng sản xuất) | GIGABYTE |
Socket | Intel Socket 775 |
Form Factor | MicroATX (uATX) |
Chipset | Intel G31 / ICH7 |
CPU onboard | Không có |
CPU Support (Loại CPU hỗ trợ) (1) |
• Intel Pentium 4
• Intel Pentium D
• Intel Celeron
• Intel Core 2 Duo
• Intel Core 2 Extreme
• Intel Core 2 Quad
• Intel Pentium Extreme
|
CPU Support (Loại CPU hỗ trợ) (2) |
• -
|
Front Side Bus (FSB) |
• 800MHz (1600 MT/s)
• 1066Mhz
• 1333Mhz
• 1600Mhz
|
Memory Slot (Số khe cắm ram) | 2 |
Max Memory Support (Gb) | 4 |
Memory Type (Loại Ram sử dụng) | DDR2 |
Memory Bus |
• 1066Mhz
|
Internal I/O Connectors (Các kết nối bên trong) |
• USB 2.0 connectors
• Floppy disk drive connector
• SATA connectors
• Fan connectors
• 24-pin ATX Power connector
• 4-pin ATX 12v Power connector
• IDE
• S/P DIF input/output pin header
• CD / AUX audio in
|
Back Panel I/O Ports (Cổng kết nối phía sau) |
• LAN (RJ45) port
• USB 2.0/1.1 ports
• PS/2 port
• LPT / Parallel port
• Audio I/O
• VGA onboard (D-sub)
|
Expansion Slot (Khe mở rộng) |
• PCI
• PCI Express x1
• PCI Express x16 (x1)
|
Other Supports (Công nghệ hỗ trợ khác) |
• -
|
Other Features (Tính năng khác) | 1. Realtek ALC883 codec 2. High Definition Audio 3. 2/4/5.1/7.1-channel (Note) 4. Support for S/PDIF Out 5. Support for CD In 6. RTL 8102E chip (10/100 Mbit) 7 1 x system fan header 8 1 x front panel header 9 1 x front panel audio header |
Sản phẩm được bảo hành 1 tháng tại cửa hàng
Liên hệ 0917319790 để được tư vấn
--------------------------------------------------------------------------
Một số tính năng nổi bật
-
Công nghệ tiết kiệm năng lượng – GIGABYTE Dynamic Energy SaverVới chứng nhận độc quyền sáng chế, GIGABYTE Easy Energy Saver có thể tự điều chỉnh sức mạnh CPU phụ thuộc vào khối lượng công việc, cung cấp đủ lượng điện năng cần thiết cho công việc. AMD2 + AMD và cả CPU AMD3 45nm, Easy Energy Saver vẫn co thể tính toán tiết kiệm điện năng, tăng cường hiệu năng mà không ảnh hưởng đến hiệu năng tính toán của CPU.
-
Vi xử lý Intel Core 2 45nmGA-EP41T-UD3L hỗ trợ CPU mới nhất, mang lai hiệu năng hệ thống cao nhất, hiệu quả nhất hiện nay. Dựa trên kiến trúc Micro Architecture của Intel, vi xử lý đa lõi Intel với 4 cores và 2 L2 caches cung cấp tốt nhất khả năng, giải pháp và là sự lựa chọn lý tưởng cho người dùng đam mê giải trí đa phương tiên và môi trường làm việc đa tác vụ. Bộ vi xử lý tiên tiến đem lại hiệu năng vượt trội, cung cấp sức mạnh trên nền tảng tổng thể hệ thống.
-
Tụ rắn và cuộn cảm lõi Ferrite cho CPU VRMHệ thống ổn định hoạt động phụ thuộc vào chất lượng của CPU VRM (module điều chỉnh điện áp). GIGABYTE thông qua tụ điện rắn, cuộn dây lõi Ferrit cho CPU VRM, khả năng dẫn điện tốt hơn, khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, và đảm bảo tuổi thọ hệ thống dài hơn trong hoạt động hàng ngày và sự ổn định trong điều kiện khắc nghiệt
-
Công nghệ DualBIOSDualBIOS là công nghệ độc quyền của GIGABYTE tự phục hồi BIOS khi BIOS bị hỏng. Thiết kế 2 BIOS ROMs vật lý trong bo, GIGABYTE DualBIOS cho phép phục hồi nhanh chóng và dễ dàng BIOS bị hư hỏng do virus hoặc quá trình up BIOS hỏng.
-
Giao diện PCI ExpressGiao diện PCI Express có khả năng cung cấp băng thông mở rộng sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Giao diện PCI-E x16 tăng gấp 2 băng thông của giao diện đồ họa trước đó, mang lại các trãi nghiệm tối đa. Giao diện PCI-E x1 cung cấp gấp 2 băng thông của PCI đến 250MB/s cho các thiết bị ngoại vi thế hệ mới I/O.
-
Hỗ trợ bộ nhớ DDR2 lên đến 1066MHz (OC), dễ dàng đạt được tần số bộ nhớ cao ở mức điện áp thấp; đạt được hiệu năng bộ nhớ cao với mức điện năng thấp nhất ngay cả khi sử dụng bộ nhớ vào những việc tải cao như video HD với độ nét cao hoặc chơi game.