Mô tả sản phẩm: Màng lọc Polycarbonate (PCTE)
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT CƯỜNG THỊNH (CTSTEC CO.,LTD)
------------------------------------------------------------------------------
Tên sản phẩm: Màng lọc Polycarbonate (PCTE) Advantec
Đường kính: 13mm ,25mm, 47mm,
Kích cỡ lỗ: 0.10um, 0.20um, 0.40um, 0.80um, v.v...
◆ Chi tiết sản phẩm Màng lọc Polycarbonate (PCTE) Advantec
Màng PCTE có bề mặt phẳng, mềm mịn, được định dạng với các kích thước lỗ xác định, tốc độ dòng cao và khả năng chống chịu nhiệt, hóa chất tốt.
Màng PCTE thích hợp cho việc phát hiện, xác định các hạt cặn trong dung dịch ăn mòn.
Màng lọc với đường kính: 13mm、25mm、47mm
◆ Ứng dụng của Màng Polycarbonate (PCTE)
Sinh học tế bào
Kiểm tra dầu fuel, vi sinh trong nước
◆ Thông số kỹ thuật của Màng lọc Polycarbonate Advantec
Cỡ lỗ (μm) |
Điểm Bubble1 | Tốc độ dòng chảy2 | ||
MPa | psi | Nước (mL/min/cm2) |
Không khí (L/min/cm2) |
|
0.10 | ≥0.21 | ≥30 | 2.5 | 1.5 |
0.20 | ≥0.14 | ≥20 | 10 | 3 |
0.40 | ≥0.083 | ≥12 | 33 | 7.5 |
0.80 | ≥0.048 | ≥7 | 90 | 18 |
1.00 | ≥0.041 | ≥6 | 130 | 203 |
3.00 | ≥0.014 | ≥2 | 440 | 37.53 |
8.00 | ≥0.0048 | ≥0.7 | 1000 | 303 |
1. Điểm Bubble là áp lực tối thiểu bắt buộc để không khí qua một màng đã được làm ướt với nước (0.1μm màng làm ướt với isopropanol).
2. Tốc độ dòng chảy: cho thấy tốc độ dòng chảy ban đầu ở 10 psi sử dụng bộ lọc KGS 47:
Nước: sử dụng nước đã được lọc trước (0,1μm)
Không khí: sử dụng nitơ đã lọc trước
◆ Thông tin đặt hàng của Màng lọc Polycarbonate Advantec
Cỡ lỗ (μm) |
φ13 mm | φ25 mm | φ47 mm |
Đóng gói: 100 tờ/hộp | |||
0.10 | K010A013A | K010A025A | K010A047A |
0.20 | K020A013A | K020A025A | K020A047A |
0.40 | K040A013A | K040A025A | K040A047A |
0.80 | K080A013A | K080A025A | K080A047A |
1.00 | - | - | K100A047A |
3.00 | - | - | K300A047A |
8.00 | K800A013A | K800A025A | K800A047A |