Mô tả sản phẩm: Cát thạch anh Đại dương xanh
Công Dụng:
Từ thời xa xưa con người đã biết dùng cát, sỏi để lọc nước. Phát hiện đó vẫn còn nguyên giá trị đến ngay nay. Cát thạch anh được sử dụng để lọc các thành phần lơ lửng có kích thước hạt nhỏ không có khả năng kết tủa khi để lắng tự nhiên. Trong quá trình lọc, trên bề mặt cát thạch anh sẽ tạo ra lớp màng lọc hỗ trợ cho quá trình lọc, đặc biệt khi hydroxít sắt III kết tủa trên bề mặt cát thạch anh sẽ giúp hấp phụ Asen khi nguồn nước có nguy cơ bị nhiễm Asen. Cát thạch anh là tác nhân rất tốt trong việc giữ các kết tủa dạng bông có độ nhớt cao rất khó tách và khó lọc.
Ưu điểm:
Sử dụng cát thạch anh có nhiều ưu điểm, không tham gia phản ứng với các tác nhân hoá học có trong nước và không làm ảnh hưởng đến chất lượng nước. Cát thạch anh có thể sử dụng lâu dài, có thể rửa lọc thường xuyên khi bề mặt lọc lắng cặn thành những lớp dày. Cát thạch anh có kích thước hạt nhỏ, nên có bề mặt riêng lớn nên hiệu quả lọc cao.
Đặc biệt khi sử dụng cát Thạch anh kèm theo một số vật liệu khác nữa ( Hạt cation, Cát manganese..) thì hiệu quả lọc nước rất cao.
Thành phần cấu tạo:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
Phương pháp thử |
1 |
MKL ( LOI) |
% |
0,00 |
QTPT-VLXD |
2 |
SiO2 |
% |
98,92 |
QTPT-VLXD |
3 |
Fe2O3 |
% |
0,04 |
QTPT-VLXD |
4 |
Al2O3 |
% |
0,50 |
QTPT-VLXD |
5 |
CaO |
% |
0,23 |
QTPT-VLXD |
6 |
MgO |
% |
0,00 |
QTPT-VLXD |
7 |
SO3 |
% |
0,08 |
QTPT-VLXD |
8 |
K2O |
% |
0,00 |
QTPT-VLXD |
9 |
Na2O |
% |
0,00 |
QTPT-VLXD |
10 |
TiO2 |
% |
0,00 |
QTPT-VLXD |
11 |
ZnO |
% |
0,20 |
QTPT-VLXD |
12 |
Au2O3 |
ppm |
99 |
QTPT-VLXD |