Mô tả sản phẩm: Tube Phono Pre Amplifier McIntosh MP1100
MP 1100 được thiết kế và sản xuất nhằm hướng đến mục tiêu tạo ra mẫu phono pre–amp đèn chuyên dụng cho những tín đồ đĩa than. Sản phẩm này là thành quả của sự kết hợp 4 bóng điện tử 12AX7A với mỗi đôi được dùng cho từng kênh, và là mạch khuếch đại phono hoàn toàn balanced đầu tiên mang thương hiệu McIntosh danh tiếng thế giới.
Việc trình làng đứa con tinh thần này của hãng được xem như bước đệm quan trọng cho chất lượng trình diễn âm thanh analog cũng như mở ra khả năng “cân bằng tín hiệu” ấn tượng nhất từ trước đến nay qua những đặc trưng tiêu biểu. MP1100 là bạn đồng hành lý tưởng của Preamplifier C1100 C+T & mâm đĩa than MT10 Precision Turntable.
CÔNG NGHỆ:
Bên cạnh đó, hãng sản xuất có trụ sở ở Binghamton, New York còn trang bị cho pre–amp ngõ ra optical, coaxial và USB – tất cả có thể xử lý âm thanh lên đến 24–bit và thiết lập 96 kHz hay 192 kHz. Được sử dụng với chương trình chuyển đổi có cấu hình thích hợp, ngõ ra USB giữ chức năng là “cầu nối” cho quá trình chép nhạc từ các albums sang máy tính.
McIntosh ứng dụng thiết kế dual mono dành cho MP1100 với việc tách hẳn kênh trái khỏi kênh phải về mặt điện học – điều này giúp xử lý tạp âm tốt nhất. Có thể phối ghép pre–amp cùng bất cứ bộ tiền khuếch đại, ampli tích hợp hay thiết bị xử lý home theatre nào kèm tính năng điều chỉnh âm lượng, trong đó pre–amp C1100 đồng thương hiệu được coi là chọn lựa lý tưởng khó có đối thủ xứng tầm.
3 bộ ngõ vào RCA phono; giắc XLR được trang bị cho một trong số các ngõ
Có toàn bộ 9 chức năng: 5 chức năng được thiết lập theo ý người dùng và 4 chức năng còn lại được lập trình sẵn dành cho đầu kim MC & MM cũng như mâm đĩa than MT10 & MT5
8 mức thiết lập điện dung: 50, 100, 150, 200, 250, 300, 350 hoặc 400 pF
7 sự chọn lựa trở kháng: 25, 50, 100, 200, 400, 1k hoặc 47 kOhms
5 chuẩn hiệu chỉnh analog: RIAA, LP, NAB, AES &78
2 chức năng lọc tạp âm cho tín hiệu analog: Rumble (giúp loại bỏ tạp âm rò rỉ vào bài hát trong quá trình ghi âm) và Scratch (giúp khôi phục âm thanh từ những đĩa hát hay đĩa ghi âm kém chất lượng do bị trầy xước)
Độ lợi (Gain) có thể điều chỉnh từ 40 dB đến 64 dB theo sự tăng dần đều lên 6 dB
Thiết lập Mono
Tích hợp mỗi cặp ngõ vào balanced & unbalanced bên cạnh từng cặp ngõ ra balanced & unbalanced với mức âm lượng được cố định
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
THÔNG SỐ ĐIỆN TỬ:
Méo hài âm tổng:
- Phono: 0.02%
- High level: 0.005%
Đáp tuyến tần số:
- +/- 0.2 dB từ 20 Hz đến 20,000 Hz
- +0.2, - 3 dB từ 10Hz đến 50,000 Hz
Trở kháng ngõ vào: 25, 50, 100, 200, 400, 1k hay 47 kOhms
Trở kháng ngõ ra:
- 200 Ohms Balanced
- 100 Ohms Unbalanced
Tỉ số tín hiệu:
- Moving Coil: 80dB
- Moving Magnet: 84dB
Độ nhạy:
- Moving Coil: 1.25mV
- Moving Magnet: 10mV
KẾT NỐI:
Input:
- Phono universal: 1
- Balanced: 1 stereo
- Unbalanced: 1 stereo
Output:
- Balanced cố định âm lượng: 1 stereo
- Unbalanced cố định âm lượng: 1 stereo
- Digital coaxial: 1
- Digital optical: 1
- USB: 1
THÔNG SỐ CHUNG:
Kích thước (H x W x D): 15.2 cm x 44.5 cm x 45.7 cm
Trọng lượng: 11.8 kg