Mô tả sản phẩm: Xe tải Hyundai HD72 gắn cẩu Soosan 2 tấn SCS263
Xe tải Hyundai HD72 gắn cẩu soosan 2 tấn được trang bị đầy đủ các thiết bị theo tiêu chuẩn cũng như các thiết bị an toàn, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, giá cả hợp lý.
Loại xe |
XE Ô TÔ TẢI GẮN CẨU HYUNDAI |
||||
Loại xe nền |
HYUNDAI HD72 ĐỒNG VÀNG |
||||
Kích thước & Trọng lượng |
|||||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao |
mm |
6.800 x 2.190 x 3.450 |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3735 |
|||
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao |
mm |
4.880 x 2080 x 2.390 |
|||
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
||||
Trọng lượng bản thân |
kG |
3.115 |
|||
Trọng tải cho phép chở sau gắn cẩu |
kG |
2.100 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
6.810 |
|||
Số chỗ ngồi |
03 |
||||
Động cơ |
|||||
Loại |
Diesel, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
||||
Đường kính x hành trình piston |
mm |
104 x 118 |
|||
Thể tích làm việc |
cm3 |
4.009 |
|||
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
130/2900 |
|||
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
373/1.800 |
|||
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
|||
Cỡ lốp |
7.50 – 16 – 14PR |
||||
Hộp số |
Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi |
||||
Cẩu thủy lực |
|||||
Loại cẩu |
Cẩu SOOSAN SCS263 |
||||
Sức nâng lớn nhất cho phép |
Kg |
2.200 |
|||
Momen nâng tối đa |
Kg.m |
4.200 |
|||
Chiều cao nâng tối đa |
m |
8.0 |
|||
Bán kinh làm việc |
6,2 m |
||||
Chiều cao làm việc |
m |
8,2 |
|||
Số đốt của cần |
Đốt |
03 |
|||
Tốc độ ra cần |
m/s |
3,7 / 11 |
|||
Tốc độ dây cáp |
m/phút |
17(4/3) |
|||
Loại dây cáp tời |
Ø x m |
8 x 33 |
|||
Chân chống |
02, kiểu xylanh thủy lực |
||||
Bơm thủy lực |
Loại bơm bánh răng |
||||
Thùng dầu thủy lực |
lít |
34 |
|||
Góc xoay cần |
2 vòng/phút, liên tục 3600 |
||||
Trang bị an toàn cẩu |
Đồng hồ đo tải trọng lúc nâng, biểu đồ tải trọng nâng, báo quá tải, đèn báo P.T.O., chốt an toàn móc cẩu, van an toàn, van kiểm tra, van giữ và thước cân bằng cẩu |
||||
Trang bị tiêu chuẩn |
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, 1 đầu đĩa CD với Radio AM/FM, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu và mồi thuốc lá. |
||||
Quy cách thùng |
- Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC): 4.400 x 1.885 x 400mm |