Mô tả sản phẩm: Xe tải cẩu Dongfeng Hoàng Huy 4 chân cẩu Soosan 7 tấn SCS746L
Xe tải Dongfeng Hoàng Huy 4 chân lắp cẩu Sosan 7 tấn SCS746L đang được ưa chuộng nhất hiện nay nhờ chất lượng tốt và giá thành hợp lý
Hãng sản xuất | DongFeng Hoàng Huy L315-30/Gắn cẩu Soosan SCS1015LS |
Xuất xứ | Trung Quốc - Hàn Quốc |
Trọng tải bản thân | 16.570 kg |
Trọng tải sau khi lắp cẩu | 13.300 kg |
Tổng trọng tải | 30,000 kg |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 11.560 x 2.500 x 3.860 mm |
Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao) | 8.000 x 2.360 x 600 mm |
Phân bố trục trước | 12.840 kg |
Phân bố trục sau | 17.160 kg |
Khoảng cách trục | 1.950 + 5.050 + 1.350 |
Dung tích xy lanh | 8.900 cm3 |
Công suất lớn nhất | 231kw/2.200 vòng / phút |
Loại máy | Cummins L315-30 loại 4 ký, 6 xi lanh thẳng hàng |
Hộp số | 9 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh hơi lốc-kê hai tầng, dẫn động khí nén 2 dòng, má phanh tang trống |
Lốp xe | Lốp bố thép: 1100R-20 |
Kiểu ca bin | Cabin đời mới, loại lật |
Hệ thống trợ lực | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro III |
Màu xe | Trắng, vàng |
Phụ kiện kèm theo | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng | Mới 100% |
Bảo hành | 01 năm hoặc 20.000 km |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CẨU 7,3 TẤN
Nước Sản xuất | Hàn Quốc | ||
Model | SCS746L | ||
Mô tả | Đơn vị | ||
Khả năng |
Mô men nâng lớn nhất | Tấn.m | 17.5 |
Chiều cao nâng lớn nhất | m | 21.8 | |
Bán kính làm việc lớn nhất | m | 19.6 | |
Chiều cao làm việc lớn nhất | m | 22.6 | |
Công suất nâng | Kg/m |
7300/2.4 | |
3800/4.5 | |||
2050/7.5 | |||
1200/10.6 | |||
800/13.6 | |||
550/16.6 | |||
400/19.6 | |||
Cần | Đoạn | 6 | |
Vận tốc ra cần | m/s | 15.1/33 | |
Vận tốc nâng cần | 0/s | 1~80/12 | |
Tời | Vận tốc móc cẩu | m/ph (lớp/ đường) | 14(4/4) |
Loại cáp | 19x7 | Φ 10x120 m | |
Loại | Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc bánh răng với cơ cấu phanh thủy lực | ||
Cơ cấu quay | Góc quay/ vận tốc | 0/Vòng/phút | 3600/2/1 phút |
Loại | Dẫn động thủy lực dạng trục vít với khóa phanh tự động | ||
Chân chống | Loại | Phía trước | H: thủy lực |
Phía sau | H: thủy lực tự động | ||
Độ duỗ chân lớn nhất | m | 5.6 | |
Hệ thống thủy lực | Lưu lượng | L/ Phút | 65 |
Áp Suất | Kg/.cm2 | 120 | |
Dung tích dầu | lít | 200 | |
Lựa chọn | Ghế ngồi | Có | |
Chân chống sau | Có | ||
Thiết Bị an toàn | Van an toàn thủy lực, van một chiều cho chân chống, cơ cấu quá tự động cho tời, đồng hồ báo tải, đồng hồ đo góc, cảnh báo trạm cần... |
Quy cách đóng thùng xe:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.