Mô tả sản phẩm: Xe tải Dongfeng Hoàng Huy 4 chân lắp cẩu Soosan 10 tấn SCS1015LS
Thông số kỹ thuật:
Hãng sản xuất |
DongFeng Hoàng Huy L315-30/Gắn cẩu Soosan SCS1015LS |
Xuất xứ |
Trung Quốc - Hàn Quốc |
Trọng tải bản thân |
18.370 kg |
Trọng tải sau khi lắp cẩu |
11.500 kg |
Tổng trọng tải |
30,000 kg |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) |
11.570 x 2.500 x 3.850 mm |
Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao) |
8.010 x 2.350 x 600 mm |
Phân bố trục trước |
13.900 kg |
Phân bố trục sau |
16.100 kg |
Khoảng cách trục |
1.950 + 5.050 + 1.350 |
Dung tích xy lanh |
8.900 cm3 |
Công suất lớn nhất |
231kw/2.200 vòng / phút |
Loại máy |
Cummins L315-30 loại 4 ký, 6 xi lanh thẳng hàng |
Hộp số |
9 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh hơi lốc-kê hai tầng, dẫn động khí nén 2 dòng, má phanh tang trống |
Lốp xe |
Lốp bố thép: 1100R-20 |
Kiểu ca bin |
Cabin đời mới, loại lật |
Hệ thống trợ lực |
Có |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro III |
Màu xe |
Trắng, vàng |
Phụ kiện kèm theo |
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng |
Mới 100% |
Bảo hành |
01 năm hoặc 20.000 km |
II. THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS
TT |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. |
Cẩu SOOSAN SCS1015LS |
||
I. |
Công suất cẩu: |
||
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m) |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
36 |
3. |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
20,7 |
5. |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
24,5 |
6. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m |
Kg |
10000 |
7. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m |
Kg |
6000 |
8. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m |
Kg |
3100 |
9. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m |
Kg |
1950 |
10. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m |
Kg |
1400 |
11 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m |
kg |
1030 |
II |
Cơ cấu cần |
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
|
1 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
2 |
Khi cần thu hết |
m |
5,6 |
3 |
Khi cần vươn ra hết |
m |
20,7 |
4 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
22,65 |
5 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 810/20s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
|
1. |
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) |
m/ph |
23 |
2. |
Tốc độ thu cáp đơn |
m/ph |
92 |
3. |
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) |
Kgf |
2500 |
4. |
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) |
Tấn |
10 |
5 |
Kết cấu dây cáp (JIS) |
6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
|
6 |
Đường kính x chiều dài cáp |
mm x m |
14 mm x 100 m |
7 |
Sức chịu lực dây cáp |
kgf |
13500 |
IV. |
Cơ cấu quay |
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
|
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
|
1 |
Chân chống đứng |
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
|
2 |
Đòn ngang |
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
|
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) |
m |
6,18 (5,0) |
4 |
Độ co chân chống tối đa (chân sau) |
m |
2,48 (2,34) |
VI. |
Hệ thống thuỷ lực: |
||
1 |
Bơm thuỷ lực |
Kiểu |
Bơm bánh răng |
2 |
áp lực dầu |
Kgf/cm2 |
210 |
3 |
Lưu lượng dầu |
Lít/phút |
120 |
4 |
Số vòng quay |
Vòng/ph |
1500 |
5 |
Van thuỷ lực |
“ |
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 |
áp suất van an toàn (điều chỉnh) |
Kgf/cm2 |
210 (20,59MPa) |
7 |
Van cân bằng |
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
|
8 |
Van một chiều |
Xi lanh chân chống đứng |
|
9 |
Động cơ thủy lực |
Cơ cấu tời |
Loại pittông rô to hướng trục |
10 |
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần |
Chiếc |
2 |
11 |
Xi lanh co duỗi cần |
Chiếc |
2 |
12 |
Xi lanh chân chống đứng |
Chiếc |
4 |
13 |
Xi lanh đẩy ngang chân chống |
Chiếc |
4 |
Dung tich thùng dầu thuỷ lực |
lít |
250 |
|
VII |
Hệ thống khác |
||
1 |
Thiết bị hiển thị tải trọng |
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
|
2 |
Phanh tời tự động |
Có phanh tự động cho tời |
|
3 |
Phanh quay toa |
Phanh kiểu khoá thuỷ lực |
|
4 |
Cơ cấu quay |
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
|
5 |
Thiết bị an toàn |
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu. |
|
6 |
Ghế ngồi điều khiển |
Có |
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
+ Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
+ Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn
+ Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn
+ Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn
+ Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn
Share on facebookShare on yahoobkmShare on twitterShare on wordpressShare on myspaceShare on email