Mô tả sản phẩm: Xe tải Hino FC gắn cẩu Soosan 334
Thông số kỹ thuật:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHASSI
Xe tải Hino FC9JLSW – 6,4 tấn (sê ri 500) là dòng xe hạng trung với thông số chi tiết như sau:
· Model: FC9JLSW
· Khối lượng bản thân xe tải Hino (kg): 3.085
· Khối lượng toàn bộ xe tải Hino (kg) là 10.400
· Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe tải Hino (kg) là Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000
· Số người xe tải Hino cho phép chở (kể cả lái xe) là 3
· Dài x Rộng x Cao (mm) Xe Hino là 8.480 x 2.275 x 2.470
· Chiều dài cơ sở Xe Hino (mm) là 4.990
· Khoảng sáng gầm xe Hino (mm) là 225
Khoảng cách từ sau cabin đến điểm cuối chassis là: 6.625mm
· Kiểu động cơ Xe tải Hino là HINO J05E TE
· Loại động cơ xe tải Hino là 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước.
· Đường kính xilanh/Hành trình piston động cơ xe tải Hino (mm) là 112 x 130
· Thể tích làm việc động cơ xe tải Hino(cm3) là 5.123
· Tỷ số nén động cơ xe tải Hino là 18:1
· Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) là ISO NET: 118/2500
· Mômen lớn nhất/tốc độ quay động cơ Xe tải Hino(kW/vòng/phút) là ISO NET: 515/1500.
· Tốc độ không tải nhỏ nhất động cơ Xe tải Hino(vòng/phút) là 550
· Nhiên liệu dùng cho Xe tải Hino là DIESEL
· Thùng nhiên liệu Xe Hino là 100 Lít, bên trái
· Hệ thống cung cấp nhiên liệu Xe tải Hino là Bơm Piston
· Hệ thống tăng áp của Xe tải Hino là Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp.
· Tiêu hao nhiên liệu của Xe tải Hino là 14L/100km tại tốc độ 60 km/h
· Máy phát lắp trên Xe Hino là 24V/50A, không chổi than
· Ắc quy lắp trên Xe tải Hino là 2 bình 12V, 75Ah
· Ly hợp Xe tải Hino là 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
· Hộp số Xe tải Hino là Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí.
· Tỷ số truyền Xe Hino là I-8,190;II-5,072;III-2,981;IV-1,848;V- 1,343;VI-1,000; Số lùi(Reverse):7,619.
· Công thức bánh Xe tải Hino là 4 x 2R
· Cầu chủ động Xe tải Hino là Cầu sau chủ động, truyền động cơ cấu Cát Đăng.
· Tỷ số truyền lực cuối cùng Xe tải Hino là 4.333
· Tốc độ cực đại Xe tải Hino(km/h) là 85
· Khả năng vượt dốc Xe tải Hino (Tan (q) %) là 36%
· Hệ thống treo dùng cho Xe tải Hino là Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, Giảm chấn thủy lực.
· Lốp xe lắp cho Xe tải Hino là 8.25-16-14PR và 8.25R16-14PR.
· Hệ thống lái kiểu dành cho Xe tải Hino là Trục vít ê-cu bi tuần hoàn.
· Tỷ số truyền hệ thống lái Xe tải Hino là 18,6
· Dẫn động lái Xe tải Hino là Cơ khí có trợ lực thủy lực
· Phanh chính oto Hino là Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép.
· Phanh đỗ xe Xe Hino là Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí.
· Cabin Xe Hino là Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn, cửa kính điện.
· oto Hino có cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, CD & AM/FM Radio.
· Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao lắp trên Xe Hino lựa chọn thêm.
· Kích thước thùng tiêu chuẩn xe tải Hino FC9JLSW là( Dài x Rộng x Cao)/mm: 6710x2500x450.
Ứng dụng dòng xe tải Hino FC9JLSW là Xe thùng mui bạt, Xe tải cẩu, xe thùng kín, xe đông lạnh, Xe chở xe máy, Xe chuyên dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU SOOSAN SCS334
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
SCS334 |
||
Tính năng |
Sức nâng cho phép |
Kg |
3.200 |
Mô men nâng tối đa |
Kg.m |
8.000 |
|
Chiều cao nâng tối đa |
m |
11,9 |
|
Chiều cao làm việc |
m |
12,4 |
|
Bán kính làm việc |
m |
9,7 |
|
Công suất nâng/ Tầm với |
Kg/ m |
3.200/2,6 |
|
2.340/3,1 |
|||
1.350/5,3 |
|||
800/7,5 |
|||
600/9,7 |
|||
Cơ cấu cần |
Loại/ Số đốt |
Penta/ 4 |
|
Tốc độ duỗi cần |
m/ giây |
6,6/ 14 |
|
Tốc độ nâng cần |
Độ/ giây |
1 ~ 80/ 9 |
|
Cơ cấu tời |
Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
17 (4/4) |
Loại dây |
ø x m |
8 x 80 |
|
Cơ cấu quay |
Góc quay |
Độ |
360 |
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
02 |
|
Loại |
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
||
Chân chống |
Loại |
Trước |
Tự động bằng thủy lực |
Sau |
Lựa chọn |
||
Khoảng duỗi chân |
m |
4,09 |
|
Hệ thống thủy lực |
Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
50 |
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
200 |
|
Dung tích thùng dầu |
Lít |
50 |
|
Xe cơ sở |
Tấn |
5,0 - 11 |