Mô tả sản phẩm: Xe khách TRANSINCO 1-5 CA 6110 D84- 3 K46 động cơ 240hp
THUYẾT MINH
ĐẶC TÍNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE KHÁCH GHẾ NGỒI
TRANSINCO 1-5 CA 6110 D84- 3 K46
TT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
SÁT SI
|
TIÊU CHUẨN XE TRANSINCO 1-5 CA 6110 D84- 3 K46 |
|
1 |
Năm sản xuất |
- Sản xuất năm 2015 - Mới 100% |
||
2 |
Xuất xứ xe khách |
Toàn bộ hệ thống động cơ, sát si, gầm xe nhập khẩu đồng bộ loại CA 6110 D84-3 chính hãng TẬP ĐOÀN Ô TÔ SỐ 1 (FAW) |
- Toàn bộ hệ thống động cơ, sát si, gầm xe nhập khẩu đồng bộ - Sát xi: Dạng thông dụng có 2 dầm dọc với các xà ngang liên kết. Mặt cắt ngang hình chữ U. - Truyền động các đăng: kiểu kín, có khớp chuyển hướng và vòng bi đỡ trung gian. -Vỏ xe được sản xuất bằng thép cuộn mạ chuyên dùng nhập khẩu từ Hàn Quốc, đóng vỏ với công nghệ tiên tiến, đạt tiêu chuẩn Việt Nam. |
|
3 |
Kiểu dáng xe |
Dòng xe khách ghế ngồi với kiểu dáng UNIVERSE NOBEL hiện đại, sang trọng, vững chắc. Bố trí mỹ thuật nội thất và màu sơn phù hợp điều kiện vận tải chất lượng cao. Năng lực chứa hàng hoá tối đa bởi thùng hàng dạng không gian . Động cơ tiêu chuẩn khí thải EURO 2 thân thiện, an toàn môi trường. |
||
4 |
Hệ thống lái |
- Kiểu cơ khí, trục vít - ecu bi. - Tay lái thuận (Bên trái theo hướng xe), - Có trợ lực thuỷ lực với dẫn động điều khiển lái tới các bánh xe dẫn hướng trục trước nhờ hệ thống hình thang lái. - Trụ lái có thể điều chỉnh được độ nghiêng và chiều cao. |
||
5 |
Kích thước khuôn khổ |
|||
5.1 |
Chiều dài tổng thể xe |
10.900 mm |
11.630 mm |
|
5.2 |
Chiều rộng tổng thể xe |
2.460 mm |
2.500 mm |
|
5.3 |
Chiều cao tổng thể xe |
2.010 mm |
3.540 mm |
|
5.5 |
Chiều dài cơ sở |
6.000 mm |
6.000 mm |
|
5.6 |
Phần nhô phía trước/ sau |
1.900/ 2.965 mm |
2.195/ 3.365 mm |
|
5.7 |
Vết bánh trước/sau |
1.900/ 1.840 mm |
1.900/ 1.840 mm |
|
5.8 |
Khoảng sáng gầm xe |
245 mm |
245 mm |
|
6 |
Tính năng vận hành |
|
|
|
6.1 |
Bán kính quay vòng min theo vết bánh xe trước phía ngoài. |
- |
12 m |
|
6.2 |
Tốc độ tối đa |
- |
97 Km/h |
|
6.3 |
Khả năng vượt dốc lớn nhất(%) |
- |
42,7 % |
|
6.4 |
Thời gian tăng tốc đầy tải |
- |
22,48 s (quãng đường 200m) |
|
6.5 |
Góc thoát trước/ sau (độ) |
- |
12 0/ 9 0 |
|
7 |
Động cơ |
|||
7.1 |
Loại động cơ |
CA 6DF2D24 - EURO II. Động cơ Diesel 4 kỳ, 06 xi lanh thẳng hàng, Có turbo tăng áp, làm mát bằng nước. |
||
7.2 |
Công suất lớn nhất (Pmax) |
Pmax = 177 Kw/ 2.300 v/phút (240 mã lực) |
||
7.3 |
Mô men xoắn lớn nhất (Mmax) |
Mmax = 890 Nm/ 1.300 – 1.500 v/phút |
||
7.4 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
110 x 125 mm |
||
7.5 |
Thứ tự nổ |
1- 5- 3- 6- 2- 4 |
||
7.6 |
Dung tích làm việc của động cơ |
7.127 cm3 |
||
7.4 |
Tỷ số nén |
17 : 1 |
||
7.5 |
Nguyên lý hệ thống làm mát động cơ |
- Làm mát bằng nước. - Quạt gió truyền lực từ động cơ. |
||
7.6 |
Nguyên lý hệ thống bôi trơn khi động cơ làm việc |
- Bôi trơn áp lực tuần hoàn, - Có thiết bị làm mát dầu. |
||
7.7 |
Vị trí động cơ |
Đặt phía sau |
||
8 |
Đặc điểm kết cấu |
|||
8.1 |
Vỏ, thân xe |
- Được thiết kế theo kiểu dáng UNIVERSE NOBEL, đời 2014 được Cục đăng kiểm Việt Nam thẩm định và đạt tiêu chuẩn Việt Nam. - Vỏ xe bằng thép mạ cuộn chuyên dùng nhập khẩu Hàn Quốc. - Vỏ xe được phun xốp cách âm, cách nhiệt, chống rung, chống ồn tốt. - Gầm xe phun keo sơn gầm (Aphal paint) chống va đập, chống sét rỉ. - Nội thất trần sườn xe:: Bằng vật liệu Composit sang trọng và đảm bảo mỹ quan. Ốp trong sườn xe được bọcvải giả da theo màu ốp trần xe. - Kính sườn xe là loại chuyên dùng loại kính cố định, có 2 ô kính lùi phía cuối xe có lắp ray để lắp rèm che nắng phía trong xe. - Hệ ghế ngồi của hành khách là loại mút đúc, bọc giả da màu đỏ đun. Cơ bật ngả nhập khẩu Thái lan. Bố trí 2 dãy ghế lối di giữa xe. - Khoang lái rộng rãi, ghế lái xe loại điều chỉnh tư thế người lái theo 3 chiều (nhập khẩu). - Vải trải sàn xe màu dỏ đun nhập khẩu. - Dàn chuyển gió điều hoà dọc xe, có cửa điều chỉnh theo vị trí ghế ngồi, tích hợp cụm đèn đọc sách. - Giá hành lý 2 bên dọc xe có bố trí đèn LED trang trí chạy dọc lòng xe. - Khung xương bằng thép kết cấu dạng hộp (50x 50. 60x 40) mm. - Khoang thùng hàng thông thuỷ với tổng thể tích rộng, có đèn chiếu sáng trong thùng hàng. - Cửa thùng được thiết kế theo cơ cấu mở xoay sát thành xe - Tấm chắn nắng 2 mảng nhập khẩu - Tay đi số loại hộp cần ngắn. |
||
8.2 |
Số cửa lên xuống Loại cửa |
- |
Xe có 01 cửa cho hành khách ( QCVN 10:2010 ) Hệ cửa khách tổng thành loại đóng mở gập đẩy bằng xi lanh nhập khẩu . |
|
8.3 |
Chiều rộng cửa lên xuống |
- |
Theo tiêu chuẩn QCVN 10:2010 . |
|
8.4 |
Số chỗ ngồi |
- |
45 ghế + 01 ghế người lái |
|
9 |
Trọng lượng |
|
|
|
9.1 |
Trọng lượng bản thân (Kg) - Phân bố lên cầu trước - Phân bố lên cầu sau |
4.700 KG 950 KG 3.750 KG |
10.750 KG 3.120 KG 7.630 KG |
|
9.2 |
Trọng lượng toàn bộ cho phép (Kg) - Phân bố lên cầu trước - Phân bố lên cầu sau |
|
13.740 KG 4.370 KG 9.370 KG |
|
|
CÁC TIÊU CHUẨN KHÁC CỦA XE |
|
||
2 |
Ly hợp |
- Kiểu ly hợp: Ly hợp một đĩa, ma sát khô. - Dẫn động ly hợp: Dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén. |
||
3 |
Hộp số - Tỷ số truyền hộp số |
CA 6BBX 100M, cơ khí: 7 số (6 số tiến + 1 số lùi) i1 = 7,239 ; i2 = 3,956; i3 = 2,356; i4 = 1,485; i5 = 1,000; i6: 0,785 il = 6,125 |
||
|
Tỷ số truyền lực chính cầu sau |
Kiểu bánh răng côn xoắn hypoid 1 cấp. Tỷ số truyền itl = 5,286 |
||
4 |
Hệ thống phanh |
|||
4.1 |
Phanh công tác |
Với cơ cấu phanh ở trục trước và trục sau kiểu tang trống được dẫn động khí nén hai dòng độc lập |
||
4.2 |
Phanh tay (phanh dừng đỗ) |
- Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng trong bầu phanh tác dụng lên các bánh xe sau. |
||
4.3 |
Phanh khí xả |
Với cơ cấu van đóng mở cửa xả động cơ tác dụng vào buồng đốt động cơ. |
||
5 |
Sàn xe |
Sàn phẳng chiều dày19 mm, vật liệu gỗ dán ép nhiều lớp có khả năng chịu dầu, nước |
||
6 |
Hệ thống lốp |
Nhập khẩu đồng bộ theo khung gầm. |
||
6.1 |
Loại lốp |
10.00 - R20 Là loại lốp thông dụng tại thị trường Việt nam . |
||
6.2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
6.3 |
Số bộ lốp |
6 lốp lắp trên xe và 1 bộ lốp dự phòng |
||
7 |
Hệ thống điều hoà, thông gió |
Có hệ thống điều hoà DENSO đồng bộ gồm: Lốc nén, dàn nóng, dàn lạnh, quạt dàn nóng, quạt dàn lạnh, van tiết lưu, đường ống cao áp, đường ống thấp áp, bảng điều kiển, các hộc chia gió, zacco, vật liệu chế tạo đường bảo ôn… |
||
7.1 |
Công suất điều hoà |
24.000 Kcal/h |
||
7.2 |
Chất làm lạnh |
R134 A Không gây ô nhiễm |
||
7.3 |
Hệ thông gió |
1 cửa thông gió kết hợp quạt hút gió |
||
7.4 |
Kính chắn gió phía trước |
Loại kính an toàn ép dính nhiều lớp dày 6,5 mm. Nhập khẩu |
||
8 |
Hệ thống điện |
|||
8.1 |
Ắc quy |
Ắc quy Axit12v – 150 Ah x 2 (Việt nam) |
||
8.2 |
Máy phát |
Loại máy phát 28v – 150 Ampe |
||
8.3 |
Khởi động |
24v- 6,0 Kw |
||
8.4 |
Các thiết bị điện |
Các loại Rơ le cầu chì công tắc nhập khẩu. Hệ táp lô kiểu dáng sang trọng nhập khẩu Trung Quốc. |
||
9 |
Sơn xe |
- Sơn Nippon Nhật Bản chịu được mưa nắng và khí hậu nhiệt đới. - Màu sơn lôgo theo yều cầu đặt của khách hàng. - Công nghệ sơn trong buồng kín kiểu Ventyri, buồng sấy độc lập, nhiệt độ sấy = 80 0 MPT, duy trì tự động nhiệt độ. |
||
10 |
Hệ thống thông tin |
Có Radio và hệ thống loa (6 loa) . |
||
11 |
Hệ thống treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá dạng nửa e líp, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng Số lá nhíp 11. Chiều dày lá nhíp: 11 mm. Chiều rộng lá nhíp: 90 mm |
||
|
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá dạng nửa e líp, giảm chấn thủy lực, Số lá nhíp 14. Chiều dày lá nhíp: 13 mm. Chiều rộng lá nhíp: 100 mm |
||
12 |
Hệ thống đèn chiếu sáng và tín hiệu |
- Đầy đủ hệ thống đèn tín hiệu theo tiêu chuẩn quy định của luật giao thông đường bộ Việt Nam. - Hệ thống đèn pha cos, đèn sương mù, đèn xin đường đèn hậu, đèn soi khoang thùng hàng, khoang động cơ, đèn nóc trước sau nhập khẩu đồng bộ Hàn Quốc. - Gương chiếu hậu loại gương điều kiển cơ, cơ cấu tay gương bằng thép -Tín hiệu hướng dẫn trong trường hợp khẩn cấp. - Các thiết bị chiếu sáng và thiết bị bảo đảm an toàn khác. |
||
13 |
Các tiện ích khác |
|||
|
Cung cấp vật tư phụ tùng |
Bảo đảm cung cấp vật tư phụ tùng thay thế của nhà sản xuất trong vòng 10 năm tại Việt nam |
||
|
Bộ đồ nghề và dụng cụ kèm theo |
Đồng bộ (Kích nâng, dụng cụ tháo lắp lốp và 01 bộ dụng cụ đồ nghề kèm theo xe. |