Mô tả sản phẩm: Xe khách Hyundai County Euro III D4DD Diesel 29 chỗ
Tel: (08) 3832 9750 Hotline: 09 39 39 39 18
Fax: (08) 3760 7253 www.dothanhgroup.com
_________________________________________________________________________________________
HYUNDAI BUS & TRUCK
Email: duyduong. . auto@gmail. . com
Hotline: 09 39 39 39 18
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XE KHÁCH CAO CẤP HYUNDAI COUNTY EURO III
( DIESEL)
1 Thông số chung
Ô tô chassis nhập từ Hyundai Motor Company. Lắp ráp tại nhà máy
Đô Thànhtheo tiêu chuẩn sản phẩm của Hyundai Motor Company
2 Chất lượng
Tiêu chuẩn Euro III về bảo vệ môi trường, phù hợp với tiêu chuẩn
bảo vệ môi trường Việt Nam-Xe mới 100 %.
3 Số ghế ngồi tiêu chuẩn 28 + 1 ghế ngồi. Ghế bật ngã được.
Sắp xếp dãy ghế 2-2hoặc 3-1
4 Năm sản xuất 2013
5 Thiết kế Thiết kế hiện đại
6 Chủng loại Hyundai County
7 Giá hành lý Hộc đựng hành lý xách tay phía trên ghế ngồi của hành khách
8 Khoang hành lý Khoang hành lý phía sau rộng rãi.
9 Khung gầm Nhập khẩu khung gầm máy đồng bộ từ Hàn Quốc
10 Động cơ D4DD
10.1 Loại động cơ
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, có thiết bị tăng áp và làm mát khí
nạp.
10.2 Công suất 140 Hp tại 2800 vòng/ phút.
10.3 Momen xoắn 373 Nm tại 1600 vòng/ phút
10.6 Dung tích xy lanh 3907 cc
10.7 Khí thải Tiêu chuẩn Euro III
11 Hệ thống làm mát Bằng nước vớiquạt thông gió.
12 Hộp số Hộp số cơ khí 5 tốc độ (5 số tới, 1 số lùi).
13 Thùng nhiên liệu 95 lít
14 Tay lái Tay lái thuận (bên trái theo hướng xe ), có trợ lực.
15 Kích thước xe
15.1 Chiều dài tổng thể xe 7090 mm
15.2 Chiểu rộng tổng thể xe 2090 mm
_________________________________________________________________________________________
HYUNDAI BUS & TRUCK
Email: duyduong. . auto@gmail. . com
Hotline: 09 39 39 39 18
15.3
Chiều cao tổng thể xe ( Có /
không có điều hòa nhiệt độ )
2780 mm
15.4 Chiều dài cơ sở 4085 mm
15.5 Khoảng sang gầm xe 195 mm
16 Trọng lượng xe
16.1 Trong lượng bản thân 4105 Kg
16.2 Trọng lượng toàn bộ 6505kg
17 Cửa hành khách
1 cửa giữa xe, loại 2 cánh xếp, được điều chỉnh đóng mở từ vị trí
của lái xe.
18
Hệ thống điều hòa
không khí, thông gió
Hệ thống điều hòa không khí và đèn trần được đặt phía trên ghế
ngồi hành khách có thể điều chỉnh được , có một quạt thông gió
trên nóc.
18.1 Công suất 10.000 kcal/h, máy phát riêng.
18.2 Chất làm lạnh R -134a .
19
Khoang lái và
khoang hành khách
Ghế người lái có thể điều chỉnh được. Trong xe có hệ thống chiếu
sáng, báo hiệu đầy đủ, đèn sau, đèn trần, đèn soi bảng số, đèn
đọc sách, đèn sương mù, còi điện, kính chiếu hậu trong và ngoài
xe.
20 Khoang lái
Trong khoang lái được trang bị đồng hồ, đèn báo đầy đủ để vận
hành xe an toàn.
21 Sàn xe
Độ bền cao, cách âm tốt, đặc biệt phía trên khoang động cơ.
Được bao phủ bằng loại nhựa PVC cao cấp.
22 Màu sơn
Màu tiêu chuẩn hoặc thiết kế màu sơn theo yêu cầu của khách
hàng.
23 Màu trong xe Màu nhẹ nhàng , thanh lịchhoặc đặt màu theo ý muốn
24 Khung xe Vỏ hợp kim.
25 Hệ thống âm thanh 1 DVD gồm có radio , 6 loa
26 Thiết bị an toàn Búa phá cửa sự cố khẩn cấp, Bình chữa cháy.
27 Tính năng vận hành
27.1 Bán kính vòng quay tối thiểu 7400 mm
27.2 Tốc độ tối đa 98,28km/h
27.3 Khả năngvựơt dốc tối đa 45%
28 Ly hợp
Đĩa đ ơn, ma sát khô. Điều khiển bằng thủy lực có trợ lực chân
không
29 Hệ thống phanh
29.1 Phanh chính
Mạch kép, hệ thống thủy lực, trợ lực chân không, kiểu tang trống
trước và sau.
29.2 Phanh tay ( Phanh dừng đỗ ) Tác động bằng lò xo tại cụm phanh sau.
29.3 Phanh động cơ Điều khiển bằng khí -điện tử.
30 Hệ thống lốp 7.00R16
HYUNDAI BUS & TRUCK
Email: duyduong. . auto@gmail. . com
Hotline: 09 39 39 39 18
31 Kính Kính chắn gió phía trước và kính sau là an toàn loại 2 lớp.
32 Cửa sổ Cửa sổ trượt, Tất cả kính cửa sổ là kính an toàn, loại hạt lựu.
33 Hệ thống điện
33.1 Ac quy 24V –90Ah
33.2 Máy phát Loại máy phát 24V -70A
33.3 Khởi động 24V/3.2kW
34 Hệ thống treo
34.1 Hệ thống treo phía trước Lá nhíp, thanh cân bằng. Giảm chấn thủy lực
34.2 Hệ thống treo phía sau Lá nhíp, thanh cân bằng. Giảm chấn thủy lực