Mô tả sản phẩm: Bộ chuyển đổi Huahuan 16E1/T1 qua Ethernet H0FL-EthMux P16
Tổng quan.
Là một giải pháp hiệu quả về giá thành cho các dịch vụ viễn thông truyền thống chuyển đổi sang công nghệ mạng gói IP, H0FL-EthMux P16 áp dụng công nghệ chuyển TDM qua IP, với mạch truyền thông IP hỗ trợ truyền tải 8-16 E1s và 5 cổng GE điện, 1 cổng GE quang. 2 cổng uplink Ethernet điện có thể cung cấp nguồn (55VDC) cho các thiết bị đầu xa. Cổng uplink và công dữ liệu người dùng tuân theo chuẩn IEEE 802.3, các cổng Ethernet có chức năng tự động nhận tốc độ 10/100/1000.
Thiết kế tiên tiến cung cấp khả năng sẵn sàng đáp ứng mạng cao nhất với các tín hiệu thời gian chính xác và tái cấu trúc lại luồng bit dữ liệu. Cấu hình các tham số hệ thống tiền định theo các yêu cầu ứng dụng khác nhau, đơn giản hóa quá trình cài đặt và tiết kiệm chi phí bảo trì.
H0FL-EthMux P16 có thể làm việc với các thiết bị cùng dòng H0FL-EthMux như H0FL-EthMux V16, H0FL-EthMux V8, H0FL-EthMux V802, H0FL-EthMux V801.v.v. để chạy các dịch vụ trên E1. Hãng viễn thông, doanh nghiệp và người dùng có thể tiết kiệm rất nhiều giá thành thiết bị và truy nhập tạo ra lợi nhuận mới bằng việc đưa ra các loại dịch vụ khác nhau trên cơ sở hạ tầng chuyển mạch gói của họ. Nó cũng phù hợp cho việc kết nối tới các thiết bị không dây để triển khai nhanh các dịch vụ E1/T1. Một ứng dụng đặc biệt là xây dựng các liên kết E1/T1 với các cầu nối LAN không dây chi phí thấp, thay thế cho nhiều trạm vô tuyến vi ba giá thành cao hơn. Các nhà khai thác có thể sử dụng H0FL-EthMux P16 để cung cấp các dịch vụ TDM qua mạng Ethernet/IP có dây hoặc không dây.
Tính năng.
1. Cung cấp 5 cổng GE điện, 1 cổng GE quang, 6 cổng GE phục vụ như uplink mạng hoặc cổng người dùng.
2. 2 cổng uplink Ethernet điện có thể cung cấp nguồn (55VDC) cho các thiết bị đầu xa (POE)
3. Hỗ trợ bảo vệ 1+1 cổng uplink Ethernet
4. Hỗ trợ quản lý Web thân thiện với người dùng giúp dễ dàng cài đặt và bảo trì, cung cấp cảnh báo đăng nhập.
5. Hỗ trợ quản lý mạng SNMP v1/v2
6. Ethernet được gắn trong chuyển mạch lớp 2, hỗ trợ VLAN, theo tiêu chuẩn 802.3x, 802.1P
7. Cung cấp hai khe cắm thẻ E1, mỗi thẻ hỗ trợ 8 E1/T1s.
8. Hỗ trợ điểm – điểm và điểm – đa điểm.
9. Khôi phục đồng hồ E1/T1 ổn định, trễ jitter thấp
10. Trễ xử lý luồng E1 thấp, hiệu quả sử dụng băng thông cao
11. Chống mất gói tin, với việc bảo vệ đồng bộ khung PCM
12. Sử dụng quy định kích thước đóng gói gói tin cho các ứng dụng khác nhau
13. Hỗ trợ đóng gói Ethernet và đóng gói giao thức UDP/IP
14. Hỗ trợ VLAN cho dịch vụ E1 và quản lý VLAN trong băng
15. Đệm jitter đủ để chống lại sự thay đổi độ trễ gói tin (PDV)
16. Giới hạn băng thông cổng Ethernet cục bộ, đảm bảo chất lượng và dịch vụ E1 (QoS E1).
17. Cổng E1/T1 trở kháng cân bằng 120Ω, đầu nối Rj45, hỗ trợ cổng trở kháng không cân bằng 75Ω thông qua cáp chuyển đổi ngoài.
18. Hỗ trợ ghép tầng cho hơn 16 cổng E1.
19. Nâng cấp phần mềm và phần cứng trực tuyến
20. Cung cấp nguồn dự phòng
21. Cung cấp nguồn POE được hỗ trợ bởi module nguồn với đầu vào là 220VAC đầu ra là 55VDC.
Technical Specifications
Item | Description | |
Model | H0FL-EthMux P16 | 5 GE electrical ports and 1 GE optical port, 16 E1s |
Interfaces | IP ports | 5 GE electrical ports and 1 GE optical port Comply with IEEE 802.3, 802.1Q, 802.1PSpeed and duplex auto-negotiation or manual |
E1 Ports | 16 E1 Ports SupportedComply with G.703 Impedance: E1-120Ω or 75Ω | |
T1 Ports | 16 T1 Ports SupportedComply with G.703Impedance:100Ω | |
NM port | Same as IP ports | Web server and SNMP management supported |
Power | Supply | Pluggable dual power supply |
2DC or 2AC or DC+AC | ||
-48V~-72VDC or 100~240VAC | ||
Consumption | ≤15W | |
Working Environment | Temperature | 0~ 50°C |
Relative Humidity | ≤90% (non-condensing) | |
Dimension | W x H x D (mm): | 440 x 44 x 231 |