Mô tả sản phẩm: Động cơ Cummins 6CT8.3 - C
Mô tả về động cơ Cummins 6CT8.3- C
Động cơ | – Động cơ 4 thì |
– Hãng chế tạo: CUMMINS – Anh | |
– Model: 6CT8.3- C | |
– Có turbo tăng áp | |
Số xi lanh | – 6 xi lanh phun trực tiếp |
– dung tích xilanh: 8,3 lít | |
– Đường kính xi lanh: 114 mm | |
– Khoảng dịch chuyển của pittong: 135 mm | |
Hệ thống khởi động | – Đề điện. |
– Khởi động bằng động cơ đề | |
– Ắc qui (1 bình) | |
+ Điện áp: 12 V | |
+ Dung lượng: 120 Ah | |
Hệ thống tắt máy | – Tắt máy bằng điện |
– Cuộn dây dừng động cơ 12VDC | |
Hệ thống làm mát | – Làm mát bằng nước tuần hoàn kết hợp với quạt gió đầu trục |
– Két nước làm mát | |
+ Dung tích bình nước làm mát: 10 lít | |
+ Nắp két nước làm mát có khả năng bảo vệ quá áp suất trong két nước làm mát | |
– Quạt thổi gió làm mát | |
– Rào chắn bảo vệ | |
– Chất phụ gia làm mát động cơ | |
Hệ thống xả khí | – Ống giảm âm (tiêu âm) có sẵn đồng bộ theo máy. |
– Nhiệt độ khí xả sau tuabin | |
– Lưu lượng khí thải: | |
– Khí thải thoát ra đúng tiêu chuẩn Việt Nam về khí thải động cơ | |
Hệ thống nhiên liệu | – Bơm chuyển nhiên liệu: bơm tay (bơm mồi) và bơm máy (bơm cao áp) |
– Tiêu thu nhiên liệu: 34 lít/h | |
– Điều tốc | |
– Lọc thô, tách nước và lọc tinh đảm bảo nhiên liệu đưa vào buồng đốt đạt tốt các chỉ tiêu kỹ thuật | |
– Ống mềm dẫn nhiên liệu | |
Nhiên liệu sử dụng | Dầu diesel thông thường |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | – Đồng bộ theo máy. |
– Bình chứa nhiên liệu có dung tích: 120 lít. | |
– Nắp bình nhiên liệu ở vị trí thấp, tạo thuận lợi tối đa khi bổ xung nhiên liệu | |
Hệ thống bôi trơn | – Bôi trơn cưỡng bức + tự vung |
– Hệ thống lọc và làm mát dầu bôi trơn tuần hoàn giúp động cơ luôn luôn được bôi trơn tốt, làm việc an toàn, ổn định và tăng tuổi thọ máy | |
– Lọc dầu bôi trơn lắp ở vị trí thích hợp, thay thế dễ dàng | |
– Dung tích dầu bôi trơn. | |
– Nhiệt độ dầu bôi trơn lúc hoạt động bình thường: 115°C. | |
– Áp lực dầu bôi trơn tại tốc độ định mức: thấp nhất là 2.75 bar | |
– Lỗ xả dầu bôi trơn nằm ngay dưới đáy cacste chứa dầu, rất thuận tiện khi thay thế dầu bôi trơn | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | – Tiêu thụ ở 100% công suất liên tục: |
– Tiêu thụ ở 75% công suất liên tục: | |
– Tiêu thụ ở 50% công suất liên tục: | |
– Tiêu thụ ở 25% công suất liên tục: | |
Tốc độ quay | 1500 vòng/phút |
Bộ tản nhiệt | Dàn tỏa nhiệt tuần hoàn bằng đồng |
Lọc gió | – Màng lọc gió giấy kiểu khô, đơn cấp, có thể tháo lắp, bảo dưỡng và thay thế dễ dàng. |
– Hiệu suất lọc sạch: 99,99 % |