Dirui H100 được thiết kế thuận lợi có độ sáng cao từ nguồn ánh sáng lạnh với 6 bước sóng, thiết bị được cải tiến độ nhạy cảm, độ chính xác, nét đặc trưng, và giảm đi sự xâm nhập từ nguồn ánh sáng xung quanh. Tự động làm sạch các chất thải, tránh được sự nhiễm khuẩn tử những lần kiểm tra. Kết quả xét nghiệm được sửa tự động, thuận tiện với nhiệt độ xung quanh, không có nét riêng biệt, pH, màu sắc.Có hệ thông máy in nhiệt với tốc độ cao và tiếng ồn thấp. Kết nối với việc phân tích cặn nước tiểuNgôn ngữ : Tiếng Anh. Các đơn vị đo của hệ thống máy phù hợp với quy định của quốc tế.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Mẫu kiểm tra : Urobilinogen; bilirubin; ketone; protein; nitrite; leuke
Bước sóng kiểm tra : 525nm; 572nm; 610nm; 660nm
Nguyên lý kiểm tra : thiết bị đo màu quang điện
Các loại que test phù hợp : Uriskit H8, H10, H11, và H11MA
Thời gian cho các mẫu thử : 120 mẫu thử/h hoặc 60 mẫu thử/h ( tùy theo lựa chọn)
Bộ nhớ dữ liệu : kết quả của 1000 bệnh nhân
Giao tiếp : Cổng RS – 232, cùng với đó là giao tiếp với máy in .
Hiển thị : màn hình tinh thể lỏng 240 x 64 dot – matric
Ngôn ngữ : Tiếng Anh
Nguồn điện : 100 ~ 240 VAC, 50 Hz/ 60 Hz
Công suất : 40 VA
Kích thước : 376 mm x 316mm x 170mm
Cân nặng : 3.6 kg
Máy in : sử dụng máy in nhiệt
Dirui H100 được thiết kế thuận lợi có độ sáng cao từ nguồn ánh sáng lạnh với 6 bước sóng, thiết bị được cải tiến độ nhạy cảm, độ chính xác, nét đặc trưng, và giảm đi sự xâm nhập từ nguồn ánh sáng xung quanh. Tự động làm sạch các chất thải, tránh được sự nhiễm khuẩn tử những lần kiểm tra. Kết quả xét nghiệm được sửa tự động, thuận tiện với nhiệt độ xung quanh, không có nét riêng biệt, pH, màu sắc.Có hệ thông máy in nhiệt với tốc độ cao và tiếng ồn thấp. Kết nối với việc phân tích cặn nước tiểuNgôn ngữ : Tiếng Anh. Các đơn vị đo của hệ thống máy phù hợp với quy định của quốc tế.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Mẫu kiểm tra : Urobilinogen; bilirubin; ketone; protein; nitrite; leuke
Bước sóng kiểm tra : 525nm; 572nm; 610nm; 660nm
Nguyên lý kiểm tra : thiết bị đo màu quang điện
Các loại que test phù hợp : Uriskit H8, H10, H11, và H11MA
Thời gian cho các mẫu thử : 120 mẫu thử/h hoặc 60 mẫu thử/h ( tùy theo lựa chọn)
Bộ nhớ dữ liệu : kết quả của 1000 bệnh nhân
Giao tiếp : Cổng RS – 232, cùng với đó là giao tiếp với máy in .
Hiển thị : màn hình tinh thể lỏng 240 x 64 dot – matric
Ngôn ngữ : Tiếng Anh
Nguồn điện : 100 ~ 240 VAC, 50 Hz/ 60 Hz
Công suất : 40 VA
Kích thước : 376 mm x 316mm x 170mm
Cân nặng : 3.6 kg
Máy in : sử dụng máy in nhiệt
Dirui H100 được thiết kế thuận lợi có độ sáng cao từ nguồn ánh sáng lạnh với 6 bước sóng, thiết bị được cải tiến độ nhạy cảm, độ chính xác, nét đặc trưng, và giảm đi sự xâm nhập từ nguồn ánh sáng xung quanh. Tự động làm sạch các chất thải, tránh được sự nhiễm khuẩn tử những lần kiểm tra. Kết quả xét nghiệm được sửa tự động, thuận tiện với nhiệt độ xung quanh, không có nét riêng biệt, pH, màu sắc.Có hệ thông máy in nhiệt với tốc độ cao và tiếng ồn thấp. Kết nối với việc phân tích cặn nước tiểuNgôn ngữ : Tiếng Anh. Các đơn vị đo của hệ thống máy phù hợp với quy định của quốc tế.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Mẫu kiểm tra : Urobilinogen; bilirubin; ketone; protein; nitrite; leuke
Bước sóng kiểm tra : 525nm; 572nm; 610nm; 660nm
Nguyên lý kiểm tra : thiết bị đo màu quang điện
Các loại que test phù hợp : Uriskit H8, H10, H11, và H11MA
Thời gian cho các mẫu thử : 120 mẫu thử/h hoặc 60 mẫu thử/h ( tùy theo lựa chọn)
Bộ nhớ dữ liệu : kết quả của 1000 bệnh nhân
Giao tiếp : Cổng RS – 232, cùng với đó là giao tiếp với máy in .
Hiển thị : màn hình tinh thể lỏng 240 x 64 dot – matric
Ngôn ngữ : Tiếng Anh
Nguồn điện : 100 ~ 240 VAC, 50 Hz/ 60 Hz
Công suất : 40 VA
Kích thước : 376 mm x 316mm x 170mm
Cân nặng : 3.6 kg
Máy in : sử dụng máy in nhiệt