Mô tả sản phẩm: Xe máy điện Kymco K16+ (Trắng)
Xe có bánh trước với nhiều tính năng hiện đại Xe máy điện Kymco K16+ có bánh trước với vành đúc hợp kim, lốp cao su không ruột, giảm sóc dầu êm ái, chắn bùn lớn, thắng đĩa siêu an toàn, tạo cảm giác thoải mái tối đa cho người điều khiên khi vận hành chiếc xe. |
Đèn pha với khản năng chiếu sang tuyệt vời Xe máy điện Kymco K16+ với khản năng chiếu sáng tuyệt với, đèn pha giúp người điều khiển dễ dàng vận hành xe trong đêm tối, ngoài ra xe còn được bố trí gương chiếu hậu giúp hỗ trợ quan sát và đèn xi nhan thống báo hương chuyển động. |
Để chân rộng rãi và thoải mái Xe máy điện Kymco K16+ có để chân được bố trí ở phần than phía dưới của xe, vơi các g chống trơn trượt, diện tích rộng rãi, nằm ở khoảng cách hợp lý, giúp tạo cảm giác thoải mái tối đa cho người điều khiển. |
Yên xe liền với chất liệu cao cấp Xe máy điện Kymco K16+ sử yên xe được thiết kế liền khối, được làm từ cao su tự nhiên, gia nhân tạo, tạo cảm giác thoải mái cho người điều khiển khi sử dụng xe trong khoảng thời gian dài. |
Đèn hậu và đèn xi nhan thông minh
Xe máy điện Kymco K16+ được trang bị thêm đèn hậu và đèn xi nhan ở phía đuôi xe, đặt ở vị trí cao giúp dễ dàng quan sat, người sử dụng có thể dễ dàng thông báo hướng di chuyên và tốc độ vận hành cho các phương tiện tham gia giao thông khác dễ dàng.
|
Động cơ lớn và bánh sau
Xe máy điện Kymco K16+ có động cơ mạnh mẽ được sản xuất theo tiêu chuẩn và công nghệ của Đài Loan, được đặt ở tâm bánh sau, giúp xe tăng tốc nhanh, di chuyển nhẹ nhàng, it tiêu hao năng lượng.
|
Chi tiết xe máy điện Kymco K16+
THÔNG TIN CHUNG | |
---|---|
Hãng sản xuất | Kymco |
Xuất xứ | Việt Nam và Trung Quốc |
Bảo hành Khung, Motor | 3 Năm |
Bảo hành Ăc quy, Bộ điều khiển | 1 Năm |
Số chứng nhận | 0042/VAQ06 - 01/17 - 00 |
Mã số khung | RPYYMDGAK?A2????? |
NGOẠI HÌNH | |
Chiều dài x rộng x cao | 1750mm x 670mm x 1120mm |
Chiều dài cơ sở | 1200mm |
Cỡ lốp trước | 90/80-12 |
Cớ lốp sau | 90/80-12 |
Màu sắc có bán | Đen, đỏ, xanh dương, trắng |
TÍNH NĂNG | |
Động cơ | 750w, 3 pha, một chiều không chổi than |
Công suất lớn nhất/sô vòng quay | 75kw/ v/ph |
Cách thức thao tác | Tự động |
Quãng đường di chuyển | 50 - 60km/1lần sạc |
Vận tốc tối đa | 30 - 40km/h |
Khả năng chở nặng | 160kg |
Số người cho phép chớ | 1người |
Bảo vệ tụt áp | 41v |
PHỤ KIỆN XE | |
Ắc quy | 48v - 20a |
Sạc điện | 10 - 12h |
Board | 800W |
Khung | Thép chắc chắn - Sơn tĩnh điện |
Cốp xe | Rộng rãi, có khóa |
Gương | Một cặp |
Khóa | 2 bộ |
Sổ bảo hành | 1 cuốn |
Tay ga | Làm việc ở một chế độ |
Lốp | Không săm |
Đèn pha | Hoạt động ở hai chế độ |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh kiểu tang trống |
THÔNG TIN KHÁC | |
Trọng lượng xe | 85kg |
Phân bổ bánh trước | 40kg |
Phân bổ bánh sau | 45kg |
Tiêu thụ năng lương/1 lần sạc | 1200w |
Điện áp | 220v - 50hz |
Lượng điện tiêu hao cho 1 lần sạc | ≤ 0.5 kw |
Leo dốc | 300 |
Điện áp động cơ | 48V |