Mô tả sản phẩm: Máy đo độ cứng vật liệu kim loại PCE-1000
Máy đo độ cứng kim loại Model: PCE-1000 |
|||||
Máy PCE-1000 là máy đo độ cứng chuyên nghiệp cầm tay, rất thích hợp để đo độ cứng của các bề mặt của các bề mặt kim loại một cách chính xác và nhanh chóng. Trong ngành công nghiệp luyện kim, thiết bị này đo độ cứng chính của vật liệu và trên cơ sở đó cho phép các kỹ thuật viên kiểm tra được độ cứng của vật liệu sản xuất và sử dụng trong nhà máy. Các phép đo độ cứng dựa trên các thông số của Rockwell B & C, HV Vickers, Brinell HB, HS Shore và Leeb HL. |
|||||
Các tính năng: - Đo trên nhiều hình dạng bề mặt khác nhau thông qua bộ chuyển đổi. |
|||||
Máy sử dụng phương pháp LEEB để đo độ cứng, phương pháp này được phát triển và ứng dụng lần đầu tiên năm 1978, sau đó phương pháp này được ứng dụng rất phổ biến trong các máy đo độ cứng. |
|||||
|
|||||
Thông số kỹ thuật |
|||||
Khoảng đo: |
|||||
|
HRC |
HRB |
HB |
HV |
HSD |
Thép / sắt |
20 ~ 67.9 |
59.6 ~99.5 |
80 ~ 647 |
80 ~ 940 |
32.5 ~ 99.5 |
Công cụ |
20.5 ~ 67.1 |
|
|
80 ~ 898 |
|
inox |
19.6 ~ 62.4 |
46.5 ~ 101.7 |
85 ~ 655 |
85 ~ 802 |
|
GC. iron |
|
|
93 ~ 334 |
|
|
NC. iron |
|
|
131 ~ 387 |
|
|
Nhôm đúc |
|
|
30 ~ 159 |
|
|
Đồng thau |
|
13.5 ~ 95.3 |
40 ~ 173 |
|
|
Đồng thiếc |
|
|
60 ~ 290 |
|
|
Đồng |
|
|
45 ~ 315 |
|
|
Các thang đo độ cứng |
HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD |
||||
Các loại vật liệu đo (có thể lựa chọn) |
Thép |
||||
Độ chính xác |
±6 HL para HL = 800 (0.8%) |
||||
Dụng cụ gõ |
Kiểu D (tích hợp) |
||||
Độ cứng tối đa |
940 HV |
||||
Bán kính phần di động (lõm / lồi) |
R min = 30mm |
||||
Khối lượng tối thiểu của phần di động |
5 kg không có đế |
||||
Độ sâu tối thiểu của phần di động |
3mm with accompanying board |
||||
Độ đâm xuyên tối thiểu |
0.8mm |
||||
Nguồn |
Pin xạc 9V |
||||
Thời gian hoạt động liên tục |
12h |
||||
Nhiệt độ cao nhất của phần di động |
+120°C |
||||
Nhiệt độ hoạt động |
0 ~ 50°C |
||||
Kích thước |
100 x 60 x 33mm |
||||
Khối lượng |
150g |