Một bộ máy bao gồm:
1. Một máy trong hộp.
2. Một sạc pin.
3. Một Pin sạc.
4. Một cáp truyền số liệu.
5. Hai đĩa CD.
6. Sách hướng dẫn sử dụng.
7. Một chân hợp kim nhôm.
8. Hai sào gương.
9. Hai gương.
10. Một kẹp sào.
11. Hai bộ đàm.
B. MỘT SỐ TÍNH NĂNG NỔI TRỘI:
– Máy được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng. – Góc hiện thị màn hình 0.1″
– Độ chính đo góc 5″
– Thời gian đo khoảng cách rất nhanh 0.8 giây.
– Dung lượng bộ nhớ trong: 10.000 điểm đo.
– Có thể trút số liệu trực tiếp ngoài thực địa thông qua cổng Serial, giúp linh hoạt hơn trong việc lưu trữ dữ liệu
– Có thể xuất ra máy tính nhiều dạng số liệu khác nhau.
– Chương trình đo đạc đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng:
+ Chương trình đo khảo sát với nhiều chức năng giúp cài đặt trạm máy một cách nhanh chóng.
+ 2Pt RefLine: Tính điểm khuất hướng nằm trên đoạn thẳng.
+ 2Arc RefLine: Tính điểm khuất hướng nằm trên một cung tròn.
+ RDM (Radial): Đo gián tiếp xuyên tâm. + RDM (Cont ): Đo gián tiếp liên tục.
+ HA-DA: Tìm điểm cách trạm máy một cự ly và góc kẹp đã biết.
+ XYZ: Tìm điểm khi biết tọa độ của nó.
+ DivLine S-O: Chia đều một đoạn thẳng tính từ trạm máy.
+ RefLine S-O: Đo tìm điểm nằm trên đoạn thẳng nhờ cự ly hỗ trợ tới một điểm gương đã biết.
+ REM: Đo chiều cao không với tới.
+ Resection: Đo giao hội nghịch.
+ Cogo: Tính địa hình.
C. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
1 Ống kính:
– Độ phóng đại: 33 X
– Góc đọc nhỏ nhất: 1″/5″/10″
– Đường kính kính vật: 45mm
– Chiều dài: 158 mm
– Đo khoảng cách ngắn nhất: 1,3 m
– Trường nhìn : 1°20’ (26 m trên 1 km)
2 Bộ nhớ: 10.000 điểm
– Lưới chữ thập: chiếu sáng
– Hệ thống bù nghiêng: cân bằng 1 trục
– Phương pháp: đầu dò áp điện
– Phạm vi bù: ±3´
– Độ chính xác cài đặt: 1’
3 Màn hình:
– Số lượng: 01 màn hình
– Kiểu: tinh thể lỏng LCD
4 Đo góc:
– Độ chính xác đo góc: 3″
– Hệ thống đọc: đầu dò quang điện mã vạch tăng dần
– Góc bằng: 1 đầu dò
– Góc đứng: 1 đầu dò
– Khả năng đọc góc nhỏ nhất: 1″/5″/10″
5 Đo cạnh:
+ Tầm nhìn xa 20 km(đk bình thường)
– Đo tới gương đơn: tối đa 2.000 m
– Đo tới gương chùm 3: tối đa 2.600 m
– Đo tới gương mini: tối đa 1.000 m
– Đo tới gương giấy: tối đa 100 m
+ Tầm nhìn xa 40 km (Điều kiện tốt)
– Đo tới gương đơn: tối đa 2.300 m
– Đo tới gương chùm 3: tối đa 3.000 m
– Đo tới gương mini: tối đa 1.200 m
– Đo tới gương giấy: tối đa 100 m
– Độ chính xác đo cạnh: ±(3+2ppmxD)mm
6 Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất:
– Chế độ đo chính xác(Fine): 1 mm / 0.2 mm
– Chế độ đo thô (Coarse): 10 mm
7 Độ nhạy bọt thuỷ:
– Bọt thuỷ dài: 30″/2mm
– Bọt thuỷ tròn: 10´/2mm
8 Dọi tâm quang học:
– Độ phóng đại: 3 X
– Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng
9 Nguồn pin :
– Thời gian làm việc: xấp xỉ 4 h
10 Trọng lượng: 5,5 kg
11. Môi trường làm việc: Biên độ làm việc -20 tới +50