Mô tả sản phẩm: Keo acrylic cản lửa Akfix AC607
KEO ACRYLIC CẢN LỬA AC607
Akfix AC607 là keo acrylic trương nở, gốc nước. Ở nhiệt độ>120oC, nó làm giảm sự truyền nhiệt bằng cách trương nở khối lượng. Đồng thời cũng cho thêm thời gian với hiệu ứng làm mát của hơi nước thoát ra ở nhiệt độ này.
ĐẶC TÍNH & ƯU ĐIỂM
Keo một thành phần được sản xuất từ acrylic đàn hồi với khả năng trương nở.
Trương nở ở nhiệt độ vượt quá 120oC và giảm sự truyền nhiệt.
Tiết kiệm thời gian bằng cáchgiải phóng hơi nước.
Dễ thi công.
Tạo thành lớp chống thấm sau khi khô.
Chịu phong hóa và duy trì khả năng linh hoạt trong thời gian dài.
An toàn khi sử dụng. Không amiăng và halogen.
Lí tưởng cho trám chít khe ít biến động, thích ứng cho khe hở lên tới 50mm.
Có thể sơn phủ.
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
Tường và sàn, khe co giãn.
Khe tấm cách nhiệt và vật liệu tương tự.
Gỗ, thép và PVC cách nhiệt.
Khe trang trí.
Thép lòng máng bọc đường cáp và ống dẫn cáp.
Các ứng dụng trong nhà cần khả năng chịu lửa.
Tất cả các khe xây dựng cần khả năng chịu lửa.
HƯỚNG DẪN
Khe phải sạch và không bám bụi, mỡ và gỉ sét.
Không cần sơn lót cho bề mặt không xốp. Trên bề mặt xốp như bê tông, đá, xi măng và thạch cao thì cần quét một lớp lót bằng hỗn hợp (1 phần keo acrylic với 4-5 phần nước).
Độ rộng khe tối thiểu/tối đa phải là 5mm/25mm. Tỷ lệ giữa độ sâu/độ rộng khe là 1/2.
Nhiệt độ thi công là +5°C đến+35°C.
Ngay sau khi thi công, miết nhẵn bề mặt keo bằng ngón tay ướt hoặc dụng cụ ướt. Keo thừa có thể được loại bỏ bằng giẻ ướt.
Để khe được gắn khô khoảng 2 giờ.
Keo đã ninh kết có thể được loại bỏ bằng biện pháp cơ học.
Tiêu thụ (xấp xỉ)
Độ rộng khe |
5mm |
10mm |
15 mm |
20 mm |
25 mm |
Độ sâu khe |
3mm |
5mm |
8 mm |
10 mm |
12 mm |
310 ml |
20 mét |
6 mét |
2,5 mét |
1,5mét |
1 mét |
TIÊU CHUẨN
Đáp ứng hoặc vượt quá các yêu cầu đặc điểm kỹ thuật sau:
Các yêu cầu VOC của Pháp đối với loại A+
Chịu lửa danh định M1 theo NF P 92-501 thử nghiệm bức xạ.
Các yêu cầu về hàm lượng VOC trong LEED credit EQc4.1 “sản phẩm ít phát thải” của SCAQMD rule 1168.
Chịu lửa 183 phút theo EN 1366-4 dưới điều kiện nhất định.
HẠN CHẾ
Điều kiện ẩm sẽ kéo dài thời gian ninh kết đáng kể.
Không cố mài khi đã ninh kết.
Không sơn phủ khi sản phẩm chưa ninh kết hoàn toàn.
Không thi công ở nhiệt độ<5°C
BẢO QUẢN VÀ THỜI HẠN SỬ DỤNG
Thời hạn sử dụng là 12 tháng nếu được bảo quản nguyên bao gói ở nơi khô ráo và nhiệt độ +5°C đến +25°C.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Hóa chất gốc: Acrylic tan trong nước
Độ đặc: Nhão mịn
pH : 7.5-9
Tỷ trọng: 1,58± 0,03 gr/cm3(ASTM D 792)
Thời gian hết dính: 30-40 phút (23°C và 50% R.H) (ASTM C 679-03)
Tốc độ ninh kết (mm/ngày): 2 mm/ngày (23°C và 50% R.H)
Độ cứng Shore A : 20 ± Shore A
Giãn dài: >100%(ASTM D 412)
Độ bền căng tối đa: ≥ 0,4 N/mm2(ASTM D 412)
Nhiệt độ thi công: +5°C đến +40°C
Co ngót khối lượng: %10-15 (ASTM D 412)
ĐÓNG GÓI
Sản phẩm |
Khối lượng |
Đóng gói |
Trắng/Ghi |
310ml |
12 |
Trắng/Ghi (dạng xúc xích) |
600ml |
12 |
Xuất sứ: Thổ Nhĩ Kỳ