Mô tả sản phẩm: Keo Titebond II Premium Wood Glue
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Thành phần hóa học: Cross-linking Polyvinyl acetate
Độ bay hơi (VOC): 13.7 g/L
Dạng thể: chất lỏng
Trọng lượng/gallon 9.1 lbs (
Màu: vàng mật ong
Nhiệt độ tới hạn * Khoảng 55°F (13°C)
Màu keo khi khô :không màu
Nhiệt độ cháy thấp nhất >200°F (93°C)
Tỷ lệ % chất rắn: 48%
Độ ổn định khi đông đá/ rã đông: ổn định
Độ nhớt: 4,000 cps
Thời gian tồn trữ: 12 tháng trong bình/thùng chứa đậy kín ở nhiệt độ 75°F
Độ pH 3.0
* Nhiệt độ tới hạn (biến phấn) là nhiệt độ tới hạn thấp nhất mà keo có thể sử dụng được. DướI nhiệt độ này, nên sử dụng các loạI keo chuyên dùng khác.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Nhiệt độ thi công: Trên 55°F (13°C)
Thời gian lắp ghép sau khi phủ keo: 5 phút (ở nhiệt độ 70°F (21°C)/50%RH)
Độ phủ tối thiểu: 40 lbs. / 1,000 feet vuông 195g/m2)
Áp lực ép cần đạt (của máy ép, kẹp giữ): Đủ cho các mối ghép được ép chặt với nhau (thường 100-150 psi đốI với gỗ mềm, 125-175 psi đối với gỗ cứng trung bình và 175-250 psi đối với gỗ cứng )
Phương pháp thi công: Dùng bình nhỏ có vòi khi gia công tinh . Có thể sử dụng ru lô hoặc cọ quét để phủ keo
Làm sạch: Dùng khăn ướt để lau sạch khi keo còn ướt. Dùng dao cạo bỏ khi keo đã khô.
ĐỘ KẾT DÍNH THEO ASTM D-905 (TRÊN GỖ HỒNG ĐÀO CỨNG)
Nhiệt độ Lực kết dính (psi) % gỗ bị hỏng
-Nhiệt độ phòng 3,750 72
-150°F (65°C).Qua đêm 1,750 10