Mô tả sản phẩm: Máy sấy than Hitdetech-02
Máy sấy bùn than
Máy sấy than cám, than bùn, than quả bàng
Máy sấy than còn được biết đến với những cái tên như: Máy làm khô bùn than, máy loại nước trong than, máy sấy than bùn, vv được thiết kế chuyên biệt cho việc sấy khô vật liệu có độ ẩm cao và dính ướt lớn.
Máy hoạt động ổn định với hiệu suất cao, khả năng loại nước, làm khô đối với các loại bùn than, than cám tốt hơn so với máy sấy thùng quay và máy sấy gián tiếp.
Ưu điểm
1. Máy được cấu tạo với hệ thống gia nhiệt làm khô trực tiếp hoặc gián tiếp, hiệu suất xử lý làm khô bởi nhiệt có thể lên tới 95%.
2. Máy sấy bùn than có cấu tạo đặc biệt giúp máy hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao và ôxy thấp, như vậy có thể tránh được khả năng cháy nổ xảy ra khi sấy khô vật liệu.
3. Máy được đặc trưng bởi hiệu suất sấy khô lớn, khả năng tự động hóa cao và chi phí cho thiết bị cũng như cho quá trình sấy khô vật liệu thấp.
4. Nó yêu cầu lượng không khí cho quá trình sấy thấp do đó tiết kiệm lớn chi phí cho quá trình xử lý khí.
5. Vận hành dễ dàng, hoạt động thân thiện với môi trường, đặc biệt là khả năng khử trùng vật liệu khi sấy khô.
6. Bộ phận quay có tốc độ quay chậm nên máy sấy ít bị mài mòn.
7. Với thiết kế chuyên biệt, vật liệu cấu tạo có khả năng chịu mài mòn và ăn mòn lớn, máy sấy bùn than có cấu tạo bền vững và tuổi thọ lâu dài.
8. Máy có cấu tạo nhỏ gọn, diện tích lắp đặt thiết bị yêu cầu không lớn, ngược lại máy có diện tích gia nhiệt cho quá trình sấy lớn.
Ứng dụng
Máy sấy bùn than được sử dụng rộng rãi trong việc sấy khô các loại vật liệu có độ ẩm và dính ướt cao như than bùn, bùn hữu cơ, bùn khoan, bã cặn, thạch cao, bùn đất có độ ẩm cao, bùn quá trình mạ điện, bùn xử lý nước và nhiều loại sản phẩm phụ, bã thải của các ngành công nghiệp khác. Các ngành công nghiệp xử lý nước, nước thải, công nghiệp hóa chất, công nghiệp vật liệu sinh học, thức ăn chăn muôi, chế biến thực phẩm, sản xuất rượu bia, vv có khối lượng bùn thải lớn, việc sử dụng loại máy này đã góp phần to lớn vào việc giảm thiểu khối lượng bùn thải và tận dụng chế tạo phân hữu cơ và nhiều ứng dụng thiết thực khác.
Model | Đường kính trong (m) | Chiều dài (m) | Công suất (Kw) | Tốc độ quay (vòng/phút) | Kích thước ngoài (m) |
MGT1060 | 1,0 | 6 | 4 | 3-6 | 6 x 1,9 x 2,1 |
MGT1080 | 8 | 5,5 | 8 x 1,9 x 2,1 | ||
MGT10100 | 10 | 10 x 1,9 x 2,1 | |||
MGT1260 | 1,2 | 6 | 6 x 2,2 x 2,5 | ||
MGT1280 | 8 | 8 x 1,9 x 2,1 | |||
MGT12100 | 10 | 7,5 | 10 x 1,9 x 2,1 | ||
MGT12120 | 12 | 12 x 1,9 x 2,1 | |||
MGT1580 | 1,5 | 8 | 11 | 8 x 2,6 x 2,8 | |
MGT15100 | 10 | 10 x 2,6 x 2,8 | |||
MGT15120 | 12 | 15 | 12 x 2,6 x 2,8 | ||
MGT15140 | 14 | 14 x 2,6 x 2,8 | |||
MGT18100 | 1,8 | 10 | 10 x 3,0 x 3,0 | ||
MGT18120 | 12 | 18,5 | 12 x 3,0 x 3,0 | ||
MGT18140 | 14 | 14 x 3,0 x 3,0 | |||
MGT18180 | 18 | 22 | 18 x 3,0 x 3,0 | ||
MGT20180 | 2,0 | 18 | 22 | 18 x 3,2 x 3,2 | |
MGT22120 | 2,2 | 12 | 30 | 12 x 3,6 x 3,6 | |
MGT22140 | 14 | 14 x 3,6 x 3,6 | |||
MGT22180 | 18 | 18 x 4,0 x 3,8 | |||
MGT22200 | 20 | 20 x 4,0 x 3,8 | |||
MGT24140 | 2,4 | 14 | 14 x 4,0 x 3,8 | ||
MGT24180 | 18 | 18 x 4,0 x 3,8 | |||
MGT24200 | 20 | 37 | 20 x 3,6 x 3,6 | ||
MGT24220 | 22 | 22 x 4,0 x 3,8 | |||
MGT28140 | 2,8 | 14 | 75 | 14 x 4,6 x 4,6 | |
MGT28180 | 18 | 18 x 4,6 x 4,6 | |||
MGT30200 | 3,0 | 20 | 110 | 20 x 5,0 x 5,0 | |
MGT32180 | 3,2 | 18 | 132 | 18 x 8,0 x 7,0 | |
MGT32200 | 20 | 20 x 8,0 x 7,0 | |||
MGT34200 | 3,4 | 20 | 150 | 20 x 5,2 x 5,7 | |
MGT36300 | 3,6 | 30 | 200 | 30 x 5,6 x 5,6 |