Mô tả sản phẩm: Tắc kê nhựa Fischer Duotec 10S
Thích hợp với:
- Tấm vữa thạch cao
- Tấm sơ ép thạch cao
- Ván ép , ván gỗ
- Thép tấm
- Bảng nhựa
- Gạch các loại
- Bêtông
Ứng dụng sản phẩm:
- Treo hệ tủ bếp, tủ sách
- Giá đỡ, đồ điện
- Đường ống
- Tranh ảnh
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM :
- Treo hệ tủ bếp, tủ sách
- Giá đỡ, đồ điện
- Đường ống
- Tranh ảnh ...
Kệ bếp | Kệ trang trí treo tường | Tay vịn cầu thang | ||
Tranh ảnh | Kệ treo quần áo | Gương | ||
Đèn | Kệ - giá đỡ | |||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Loại sản phẩm | Mã sản phẩm |
Đường kinh lỗ khoan |
Độ dày tối thiểu tấm nền |
Độ sâu lỗ khoan tối thiêu |
Quy cách đóng gói |
---|---|---|---|---|---|
d0
|
dp
|
h1
|
|||
[mm] | [mm] | [mm] | [pcs] | ||
DUOTEC 10 | 537258 | 10 | 12 | ls - tfix + 10 | 50 |
DUOTEC 10 S | 537259 | 10 | 12 | 65 | 25 |
DUOTEC 10 S PH | 539025 | 10 | 12 | 65 | 25 |
Tắc kê nhựa Fischer DUOTEC
THÔNG SỐ TẢI TRỌNG :
Tải trọng cho phép cao nhất của 1 tắc kê nhựa DUOTEC
Loại sản phẩm | DUOTEC 10 | DUOTEC 12 | |||||||
Vít gỗ |
Vít ren bulong |
Đầu móc Fischer | Vít gỗ |
Vít ren bulong |
Đầu móc Fischer | ||||
Đường kính của vít | mm | 4.5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 5.5 |
Tải trọng cho phép tương ứng trong từng loại vật liệu nền cơ sở Frec cho khoảng cách b = 625 mm | |||||||||
Tấm vữa thạch cao 9.5 mm | kN | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
Tấm vữa thạch cao 12.5 mm | kN | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
Tấm vữa thạch cao 2x12.5 mm | kN | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,30 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
Tấm sơ ép thạch cao 12.5mm | kN | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,30 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,50 |
Gỗ ép 16 mm | kN | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,30 | 0,75 | 0,80 | 0,80 | 0,50 |
Gỗ ép 18 mm | kN | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,30 | 0,75 | 1,30 | 1,20 | 0,50 |
Tải trọng cho phép tương ứng trong từng loại vật liệu nền cơ sở Frec cho khoảng cách b = 120 mm | |||||||||
Tấm vữa thạch cao 9.5 mm | kN | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
Tấm vữa thạch cao 12.5 mm | kN | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,30 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,20 |
Tấm vữa thạch cao 2x12.5 mm | kN | 0,59 | 0,59 | 0,59 | 0,30 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | 0,50 |
Tấm sơ ép thạch cao 12.5mm | kN | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,30 | 0,80 | 1,10 | 1,10 | 0,50 |
Gỗ ép 16 mm | kN | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,30 | 0,80 | 1,40 | 1.30 | 0,50 |
Gỗ ép 18 mm | kN | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,30 | 0,80 | 1,50 | 1,40 | 0,50 |
Tải trọng cho phép tương ứng trong loại vật liệu rắn Frec | |||||||||
Bêtông > C20/25 | kN | 0,45 | 0,75 | - | 0,30 | 0,40 | 0,75 | - | 0,30 |
Gỗ | kN | 0,30 | 0,75 | - | 0,30 | 0,20 | 0,65 | - | 0,30 |
Tải trọng cho phép tương ứng trong vật liệu cơ sở Frec | |||||||||
Gạch block nhẹ fb > 8 N/mm² Hỗn hợp bê tông |
kN | - | - | - | - | 0,65 | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
Tấm bê tông cốt thép được làm sẵn trước | kN | - | - | - | - | 1,00 | 1,40 | 1.30 | 0,50 |
Gạch block nhẹ kết hợp bê tông Hbl acc. EN 771-3 fb > 2 N/mm² |
kN | - | - | - | - | 0,90 | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
* Bao gồm các yếu tố an toàn của nhà máy
- Giá trị áp dụng cho tải trọng kéo, tải trọng cắt, tải trọng xuyên dưới mọi góc độ
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT :