Mô tả sản phẩm: Monitor theo dõi bệnh nhân Nova 3M Andromeda
Monitor theo dõi bệnh nhân được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ về Việt Nam, bảo hành và phân phối chính hãng toàn quốc. ******line 0243 9999 100.
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 3M
Ký hiệu: NOVA 3M
Hãng sản xuất: ANDROMEDA/ MỸ
CÔNG TY TNHH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ÁNH NGỌC
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC PHÂN PHỐI TẠI VIỆT NAM
- CÁC TÍNH NĂNG:
- Phù hợp sử dụng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.
- Thiết kế an toàn, lưu động, thân thiện với người dùng.
- Màn hình TFT LCD 12.1”, hiển thị 9 dạng sóng, cho phép hiển thị tối da dữ liệu cho các thông số quan trọng.
- Màn hình chạm dễ sử dụng (phần lựa chọn thêm).
- Công nghệ SpO2 kỹ thuật số độc nhất vận hành chính xác ngay cả khi đang di chuyển hoặc truyền dịch..
- Chống nhiễu do các thiết bị phẫu thuật cao tần và máy khử rung tim.
- Màn hình phong phú, tiêu chuẩn, chữ lớn, biểu đồ trend, OxyCRG, ECG toàn phần và nhiều mục khác.
- Dung lượng dữ liệu lưu trữ lớn: 196 giờ trend, 1000 nhóm NIBP.
- Phân tích đoạn ST, phân tích rối loạn, điều hoà nhịp tim, phân tích liều lượng thuốc.
- Cung cấp báo động âm thanh và hình ảnh.
- Chức năng quản lý thông tin bệnh nhân.
- Chức năng phần mềm mạnh mẽ hỗ trợ sử dụng trong NICU, ICU, OR, CCU hoặc theo dõi bệnh nhân thông thường
- Có thể kết nối với hệ thống theo dõi trung tâm bằng mạng dây/không dây.
- Pin sạc sử dụng trong 2 giờ.
- Gắn kèm máy in nhiệt để in ra dữ liệu thực tế và lịch sử sử dụng (phần lựa chọn thêm).
- Cung cấp IBP 2 kênh cho theo dõi huyết áp xâm lấn (phần lựa chọn thêm).
- EtCO2 sidestream/mainstream (phần lựa chọn thêm).
- Gắn tường (phần lựa chọn thêm).
- Xe đẩy với rổ cho di chuyển (phần lựa chọn thêm).
- CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
Phần cứng của máy:
Màn hình: TFT LCD màu 12.1” ,
Độ phân giải: 800 x 600 pixels
Kích thước: 306mm x 172mm x 287mm
Trọng lượng: 3.9 kg.
Môi trường làm việc:
Phạm vi nhiệt độ: Điều kiện làm việc: 0-40°C
Điều kiện lưu kho: -20°C – 60°C
Độ ẩm: Làm việc: <85%
Lưu kho: <93%
Yêu cầu nguồn điện: AC100-250V, 50/60Hz, nguồn vào tối đa 70VA
Dòng vào tối đa: 3A
Ứng dụng: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
Tính năng kỹ thuật
Hiển thị: Hiển thị tối đa 9 dạng sóng.
Đèn báo động.
Đèn báo nguồn DC.
Báo động âm thanh và QRS
Pin: Sạc Lithium, sử dụng 2 giờ
Trend
Thời gian Trend: 96 giờ
Ghi lại NIBP: 1000 nhóm NIBP
Chức năng đo ECG:
Chống nhiễu từ các thiết bị phẫu thuật điện cao tần, mấy khử rung tim
Đạo trình chuẩn 3 hoặc 5
Cơ chế 3 đạo trình RA, LA, LL: I, II, III
Cơ chế 5 đạo trình RA, LALL, RL,V: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V
Sóng ECG: 7 kênh
Lựa chọn Gain: x250, x500, x1000, x2000
Nhịp tim HR và báo động
Phạm vi và báo động: Người lớn: 15-300bpm
sơ sinh/Trẻ em: 15-350bpm
Độ chính xác: 1% hoặc 1bpm, hoặc lớn hơn
Độ phân giải: ±1bpm
Độ nhạy: >200uV (giá trị p-p)
Trở kháng đầu vào: > 5MW
Băng thông
Chế độ chẩn đoán: 0.05 ~ 130 Hz
Chế độ theo dõi: 0.5 ~ 40 Hz
Chế độ phẫu thuật: 1 ~ 20 Hz
CMRR
Chế độ chẩn đoán: >90 dB
Chế độ theo dõi: >100 dB
Chế độ phẫu thuật: >100 dB
Phạm vi điện cực phân cực
Điện thế: ± 300 mV
Thời gian phục hồi cơ bản: Sau khử rung <3 giây
Phạm vi tín hiệu: ± 8 mV (giá trị p-p)
Hiệu chuẩn tín hiệu: 1 mV (p-p), 5% chính xác
Đo đoạn ST
Phạm vi đo: -2.0 mV ~ +2.0 mV
Đo chính xác : Khoảng -0.8 mV ~ + 0.8 mV
Đo lỗi: ±0.02 mV hoặc ±10%
Chức năng đo Hô hấp:
Công nghệ trở kháng (RA-LL)
Phạm vi đo trở kháng: cơ sở 0.3 ~ 3 W
Phạm vi trở kháng: 200 ~ 4000 W
Băng thông: 0.1 ~ 2.5 Hz
Tốc độ hô hấp (RR)
Phạm vi đo và báo động: Người lớn 0 – 120 BrPM
Trẻ em, sơ sinh 0 – 150 BrPM
Phân giải: 1 BrPM
Chính xác: ±2 BrPM
Báo động ngừng thở: 10 – 40 giây
Chức năng đo NIBP:
Bệnh nhân phù hợp: Người lớn, trẻ em và sơ sinh
Chế độ kiểm tra: Xung sóng dao động
Chế độ vận hành: Thủ công/ tự động/ liên tục 1 ~ 480 phút
Thời gian đo chế độ STAT 5 phút
Phạm vi áp suất tĩnh:
Độ chính xác áp suất tĩnh 0 ~ 300 mmHg
Chính xác ±3 mmHg
sai số < ±5 mmHg, nhỏ hơn 8 mmHg
Phạm vi PR: 40 – 240 bpm
Báo động: tâm thu/tâm trương/trung bình
Phạm vi đo: 0 – 300 mmHg
Phạm vi báo động: Người lớn
Ap suất tâm thu: 40 – 270 mmHg
Ap suất tâm trương: 10 – 215 mmHg
Ap suất trung bình: 20 – 235 mmHg
Trẻ em
Ap suất tâm thu: 40 – 200 mmHg
Ap suất tâm trương: 10 – 150 mmHg
Ap suất trung bình: 20 – 165 mmHg
Trẻ sơ sinh
Ap suất tâm thu: 40 – 135 mmHg
Ap suất tâm trương: 10 – 100 mmHg
Ap suất trung bình: 20 – 110 mmHg
Bảo vệ quá áp Chế độ người lớn: 300 mmHg
Chế độ trẻ em: 240 mmHg
Chế độ trẻ sơ sinh: 150 mmHg
Chức năng đo SpO2:
Phạm vi: 0 ~ 100%
Phạm vi báo động: 0 ~ 100%
Phân giải: ±1%
Chính xác: 70% – 100% ± 2%
60% – 70% ± 3%
Phạm vi PR và báo động: 20 – 300 bpm
Phân giải: 1 bpm
Chính xác: ± 3%
Chức năng đo Nhiệt độ:
Đơn vị: Có thể lựa chọn °C và F
Kênh đo: 2 kênh, hiển thị T1, T2 và DT
Phạm vi đo: 0-50°C
Phạm vi báo động: 0-50°C
Độ phân giải: ±0.1°C
Độ chính xác: ±0.1°C
Đầu dò : trực tràng và da (sử dụng nhiều lần và một lần)
Máy in (phần lựa chọn thêm)
Khổ giấy: 48 mm
Tốc độ in: 25mm/s hoặc 50mm/s
Sóng: tối đa 2
Chức năng đo IBP (phần lựa chọn thêm)
Tên: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2
Phạm vi và báo động: ART: 0 ~ 300 mmHg
PA: -6 ~ 120 mmHg
CVP/RAP/LAP/ICP: -10 ~ 40 mmHg
P1/P2: -10 ~ 300 mmHg
Cảm biến Sensor
Độ nhạy: 5 uV/V/mmHg
Trở kháng: 300 – 3000 W
Độ phân giải: 1 mmHg
Độ chính xác: 2% hoặc 1mmHg
Thời gian thực hiện: khoảng 1 giây
Chức năng đo CO2 (phần lựa chọn thêm)
Loại cảm biến: Sidestream/Mainstream, nhiều kênh
phát hiện hồng ngoại
Nguyên tắc công nghệ: Phân tích khí hồng ngoại không phân tán,
không có bộ phận di động
Phạm vi đo CO2: 0 – 19.7%, 150 mmHg, hoặc 0 – 20 kPa
Phân giải CO2: 0.1 mmHg
Độ chính xác đo CO2 : 0 – 40 mmHg ± 2 mmHg
41 – 150 mmHg ± 6%
Tốc độ hô hấp: 3 – 150 BPM
Độ chính xác tốc độ hô hấp: 1% ± 1 BPM
Bù khí gây mê : N2O, O2, khí khác (từ nguồn cấp)
Ap suất khí: 400 đến 860 mmHg tự động
Dữ liệu ra: EtCO2, tốc độ hô hấp, CO2 thực tế, FiCO2,
thời gian hít vào, thời gian thở ra, áp suất khí
Thời gian làm ấm: < 45 giây
Thời gian tăng (t10 – 90%): khoảng 100ms
Thời gian hoãn: < 2 giây
Kiểm soát dòng: 50 ± 10ml/phút
Cấu hình chuẩn : ECG, HR, RESP, NIBP, SpO2, TEMP, pin, và cổng mạng LAN
Đặt thêm : 2 kênh IBP, máy in, Wi-Fi, EtCO2, màn hình chạm, bộ gắn tường và xe đẩy.