Mô tả sản phẩm: Monitor theo dõi bệnh nhân URIT A60B
Thông số kỹ thuật:
Hiển thị: màn hình TFT màu 8-inch
Độ phân giải: 800×600
Dạng sóng: 8 dạng sóng
Ngôn ngữ: 14 ngôn ngữ khác nhau bao gồm Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Đức, Bồ Đào Nha, Nga….
Màn hình hiển thị: Hiển thị tiêu chuẩn
Cỡ chữ lớn
Hiển thị OxyCRG (cho trẻ sơ sinh)
Hiển thị xu hướngNIBP
Hiển thị bảng xu hướng
Hiển thị thông số ECG (6 dạng sóng ECG)
Tốc độ quét: 6.25mm/s, 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
Chỉ số: Chỉ số báo động
Chỉ số Nguồn
Chỉ số Pin
Kết nối mạng: RJ45, LAN tới hệ thống theo dõi trung tâm URIT
Xu hướng thời gian: 720 giờ
Xem lại sóng : 720 phút
Báo động sự kiện: 1000 nhóm
Báo động: 3 mức
Máy in (lựa chọn): gắn trong máy, in nhiệt, 3 kênh.
Khổ in: 48mm( in trên giấy 50mm)
Tốc độ in: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
ECG
Loại đạo trình: 5 đạo trình, 3 đạo trình
Đạo trình 3đạo trình: RA, LA, LL or R, L, F
5 đạo trình: RA, LA, RL, LL, V or R, L, N, F, C
Lựa chọn đạo trình: 3 đạo trình: I, II, III
5 đạo trình: I, II, III, avR, avL, avF, V
Dạng sóng ECG: Tối đa 6 kênh sóng
Tốc độ sóng: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
Khuếch đại: ×25, ×0.5, ×1, ×2
Dải nhịp tim: (15~300) bpm(người lớn);(15~350)bpm(trẻ em)
Độ chính xác: ±1% hoặc ±1bpm đối với giá trị lớn
Đơn vị đo nhỏ nhất: 1bpm
CMRR: Chẩn đoán: ≥ 90dB
Theo dõi và phẫu thuật ≥110dB
Hiệu chuẩn tín hiệu: 1mv ±5%
Băng thông: Chẩn đoán: (0.05~130)Hz
Theo dõi: (0.5 ~ 40) Hz
Phẫu thuật: (1 ~ 20 )Hz
Bảo vệ: chịu được điện áp xoay chiều 4kV/50Hz cô lập chống lại sự can thiệp điện và khử rung tim.
Dải báo động: giới hạn cao(11 – 350) bpm, giới hạn thấp ( 10- 349)bpm
Độ chính xác báo động: ±1bpm
Phát hiện phân đoạn ST: Có, phạm vi đo (-2.0~2.0)mV
Phân tích chứng loạn nhịp tim: 13 loại
Phân tích nhịp độ: Có
Báo động: âm thanh và hình ảnh
Hô hấp (RESP)
Phương pháp: Trở kháng RA-LL
Dải đo: (0~120)Brpm ( người lớn)
(0~150)Brpm (trẻ em, trẻ sơ sinh)
Đơn vị đo nhhor nhất: 1bpm
Độ chính xác: (0~6)brpm:Không xác định, ±2brpm: khác
Dải báo động: giới hạn cao(1 – 120) bpm, giới hạn thấp ( 0- 119)bpm
Độ chính xác báo động: ±1bpm
Báo động ngưng thở: tắt, 10s, 15s, 20s, 25s, 30s, 35s, 40s
Tốc độ: 6.25mm/s, 12.5mm/s, 25mm/s
Khuếch đại: 0.25, 0.5, 1, 2, 4
Đo huyết áp không can thiệp (NIBP)
Phương pháp: oscillometric tự động
Chế độ hoạt động: Người dung, tự động, STAT
Thời gian đo: có thể điều chỉnh trong khoảng 1~480 phút
Đơn vị đo: có thể lựa chọn: mmHg/kPa
Loại đo:Huyết áp tâm thu(SYS)
Huyết áp tâm trương(DIA)
Áp lực động mạch (MAP)
Dải đo: SYS người lớn: (40~280) mmHg
DIA người lớn: (10~220)mmHg
MAP người lớn (20~240)mmHg
SYS trẻ em:(40-220) mmHg
DIA trẻ em:(10-160) mmHg
MAP trẻ em:(20-170) mmHg
SYS trẻ sơ sinh:(40-135) mmHg
DIA trẻ sơ sinh:(10-100) mmHg
MAP trẻ sơ sinh:(20-110) mmHg
Độ lệch chuẩn: 8mmHg
Bảo vệ vượt áp: Bảo vệ an toàn 2 lần
Đơn vị đo nhỏ nhất: 1mmHg
Độ chính xác: sai số tối đa trung bình 5mmHg
Báo động: SBP, DBP, MAP; với 3 mức báo động âm thanh và hình ảnh.
Nhiệt độ(TEMP)
Đơn vị đo: oF, oC
Dải đo: (0~50)oC hoặc (32~122)oF
Đơn vị đo nhỏ nhất: 0.1oF, 0.1oC
Độ chính xác: ±0.2oC(32~42oC), ±0.3oC(khác)
Kênh đo: 2 kênh lựa chọn cùng lúc, cung cấp Temp1, Temp2
Dải báo động: người sử dụng lựa chọn giới hạn trên và dưới cho Temp1 và Temp2
SpO2
Dải đo: 0~100%
Đơn vị đo nhỏ nhất: 1%
Độ chính xác: 2%(70~100%)
Không xác định(0~69%)
Dải báo động: Người sử dụng lựa chọn giới hạn trên và dưới cho thông số SpO2
Nhịp tim(PR)
Dải đo: (20~250)bpm
Đơn vị đo nhỏ nhất: 1bpm
Độ chính xác: ±3bpm
Dải đo: Người sử dụng lựa chọn giới hạn trên và dưới cho thông số PR
Cấu hình tiêu chuẩn
ECG(5 đạo trình), NIBP, RESP, TEMP, SpO2, Pin chì(2300mAh)
Lựa chọn thêm:
Máy in nhiệt, Pin Li-on, Mount