Mô tả sản phẩm: Xe tải Isuzu thùng kín CDSG69 6.2 tấn
GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU 6,2 TẤN
XE TẢI ISUZU 6,2 TẤN thuộc phân khúc xe tải hạng trung F Series, sản phẩm được trang bị những công nghệ hiện đại của ISUZU Nhật Bản. Xe tải ISUZU 6,2 tấn có thùng xe dài tới 6m74 đảm bảo khả năng chuyên chở linh hoạt các loại hàng hóa dài và cồng kềnh như ống pvc, sắt, thép,…
Xe tải 6,2 tấn sử dụng động cơ 4JK1 – E2R diesel thế hệ mới D-core turbo phun dầu điện tử với dung tích xi lanh 5,193L cho công suất lên đến 190 Ps. Kích thước thùng xe dài 6,7m cải thiện tối đa khả năng vận chuyển hàng hóa mà vẫn tiết kiệm nguyên liệu. Xe tải ISUZU 6,2 tấn còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro II thân thiện môi trường nên được khách hàng đánh giá cao.
NỘI THẤT-NGOẠI THẤT CỦA XE TẢI ISUZU 6,2 TẤN
Ngoại thất của xe tải ISUZU 6,2 tấn được thiết kế theo kiểu dáng châu Âu nên rất tinh tế và hiện đại, kích thước cabin lớn và lật, đèn pha Halogen loại mới giúp lái xe tốt hơn vào ban đêm, tay nắm cửa ngoài kiểu dọc nên dễ dàng đóng và mở cửa, cùng với logo mới của ISUZU khẳng định thương hiệu và giá trị của người sử dụng.
Xe tải ISUZU 6,2 tấn có hai loại là thùng bạt và thùng kín phù hợp với từng nhu cầu của người sử dụng. Các thùng đóng này được các công ty hàng đầu đóng nên chất lượng cao và đạt tiêu chuẩn tốt.
Nội thất của xe tải ISUZU 6,2 tấn được thiết kế rất tiện nghi với cabin 3 chỗ ngồi, bảng taplo hiện đại, dễ sử dụng, cửa kính chỉnh điện và tay nắm an toàn, hệ thống giải trí như radio/FM/USB cao cấp sẽ giúp bạn giữ được tinh thần thoải mái trên những chặng đường dài.
Về hệ thống an toàn của xe tải ISUZU 6,2 tấn, xe được trang bị hệ thống phanh mạch kép hỗ trợ lực khí nén, hệ thống thắng đổ đèo và khung xương được gia cường vững chắc, cabin chống bị móp méo giúp bảo vệ tối đa cho người sử dụng.
Nhãn hiệu : |
ISUZU FRR90N-190/TN-TK1-15 |
Số chứng nhận : |
538/VAQ09 - 01/15 - 00 |
Ngày cấp : |
17/04/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng kín) |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
4505 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2285 |
kG |
- Cầu sau : |
2220 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5700 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10400 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8590 x 2390 x 3250 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6650 x 2240 x 2050/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4985 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1 E2R |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
139 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |