Mô tả sản phẩm: Xe tải Isuzu thùng mui bạt CDSG57 3.5 tấn
Xe tải ISUZU 3,5 tấn sử dụng động cơ D-core tiên tiến nhất hiện nay với hệ thông phun dầu điện tử Common Rail kết hợp với công nghệ Turbo Intercooler giúp xe tăng công suất lên tới 26% nhưng nguyên liệu vẫn được tiết kiệm (15%). Xe tải ISUZU 3,5 tấn có dung tích xi lanh 2,999 cm3, công suất 130 Ps và hệ thống xử lý khí thải theo tiêu chuẩn Euro 2 tiên tiến.
Với nhu cầu đa dạng của người sử dụng mà ISUZU đã sản xuất ra các chủng loại như xe tải ISUZU 3,5 tấn thùng bạt và thùng kín, đáp ứng cho mọi nhu cầu sử dụng thực thế của khách hàng. Thùng xe tải ISUZU 3,5 tấn được cục đăng kiểm Việt Nam cấp giấy bản quyền thùng chính hãng và chất lượng tốt nhất.
Ngoại thất xe tải ISUZU 3,5 tấn được thiết kế hiện đại, với cabin vuông, tay nắm cưả dọc cùng với logo ISUZU mới đem lại giá trị cao cho bạn.
Về nội thất xe tải ISUZU 3,5 tấn được thiết kế tinh tế với bảng taplo 6 DIN dễ sử dụng, không gian cho tài xế rộng rãi, hệ thống giải trí CD, radio, mp3 cao cấp, cửa kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm, giúp cho người sử dụng có được sự thoải mái và tiện lợi nhất.
Nhãn hiệu : |
ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS/TN-TMB-15 |
Số chứng nhận : |
409/VAQ09 - 01/15 - 00 |
Ngày cấp : |
27/03/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3355 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1720 |
kG |
- Cầu sau : |
1635 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
3450 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
7000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7050 x 2180 x 2900 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5220 x 2050 x 680/1890 |
mm |
Khoảng cách trục : |
3845 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1525 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JJ1 E2N |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
96 kW/ 2800 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |