Mô tả sản phẩm: Xe sát xi tải Trường giang DFM EQ 4.9T TMB
Kích thước(mm): 8510 x 2370 x 2630.
Chiều dài cơ sơ(mm): 4780.
Khoảng sáng gầm xe(mm): 280.
Kích thước trong thùng hàng(mm):
Trọng lượng:
Tự trọng(kg): 4350.
Trọng lượng toàn tải(kg): 11000.
Động cơ:
Kiểu loại: YC4D130-20
Loại nhiên liệu: Diezel
Dung tích xi lanh: 4214 cm3.
Đường kính xi lanh và hàng trình piston: 108 x 115 mm.
Tỉ số nén: 17,5:1.
Công suât lớn nhất(Kw)/Tốc độ vòng quay(vòng/phút): 96/2800
Mô men xoắn lớn nhất(Nm)/Tốc độ quay(vòng/phút): 380/1900
Truyền động:
Ly hợp: 1 đĩa ma sát khô, đẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Kiểu hộp số: Hộp số cơ khí
Kiểu dẫn động: Dẫn động cơ khí
Hệ thống phanh:
Hệ thống phanh trước/sau: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống
dẫn động phanh khí nén 2 dòng.
Đường kính trống phanh và chiều rộng má phanh: Phanh trước: 400x130mm - Phanh sau: 400x130mm
Phanh tay: kiểu tang trống dẫn động cơ khí +lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau.
Hệ thống treo:
Khoảng cách 2 mõ nhíp: 133.5cm(nhíp trước), 145cm(nhíp sau), 112cm(nhíp phụ sau).
Hệ số dạng nhíp(1-1.5): 1.2cm , 1.2cm ,1.2cm.
Chiều rộng các lá nhíp:75cm ,75cm , 75cm.
Số lá nhíp: 9 lá, 13 lá, 10 lá.
Ký hiệu lốp:
Trục 1: 9.00-20
Trục 2: 9.00-20.
Ca bin:
Kiểu: Loại ca bin lật.
Kích thước bao: 2000 x 2240 x 1830 mm.
Tính năng chuyền động:
Tốc độ lớn nhất: 74.58Km/h
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được: 37%.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 7,4 m
Hệ thống lái:
Kiểu: loại trục vít- e cu, trợ lực thủy lực
Tỉ số truyền cơ cấu lái: 18.85mm/rad.