Mô tả sản phẩm: Xe tải thùng Sinotruk WD615.69 ZZ1317S4667W EURO II 8x4 29.2 tấn
Model |
ZZ1317S4667W |
Động cơ |
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp - Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian - Công suất max: 371hp (mã lực)/2200 (v/ph) - Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph) - Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm - Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1 - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC - Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén. |
Cầu trước |
- Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau |
- Tỷ số truyền: 4.22 - Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc visai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. |
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, dạng bán elip. + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip. |
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái thủy lực cùng với trợ lực - Tỷ số truyền: 20.2-26.2 |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau - Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ - Cỡ lốp: 12.00R20 - Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau |
Cabin |
- Cabin dài, có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB … - Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. - Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. - Có hệ thống điều hòa không khí. |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw - Máy phát điện: 28V, 1540W - Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) |
- Chiều dài cơ sở: 1800 + 4790 + 1400 - Vệt bánh xe trước: 2022 - Vệt bánh xe sau: 1860 - Nhô trước: 1500 - Nhô sau: 2510 - Góc thoát trước/sau (0): 16/14 - Kích thước tổng thể xe: - Kích thước trong lòng thùng lửng tiêu chuẩn: 9200x2496x600 |
Trọng lượng (kg) |
- Tải trọng định mức: 15800 - Tự trọng: 13350 - Tổng trọng lượng: 29280 - Tải trọng phân bố lên cầu trước: 3710 + 3580 - Tải trọng phân bố lên cầu sau: 3030 + 3030 |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 102 km/h - Độ dốc lớn nhất vượt được: 35% - Khoảng sáng gầm xe: 263 mm - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 12 m - Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 350L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |