Mô tả sản phẩm: Máy tuốt dây điện cáp đồng trục Coaxial Wire Stripper Komax Cosmic 42R
Máy tuốt dây điện cáp đồng trục Coaxial Wire Stripper Komax Cosmic 42R
- Tổng quan
Cosmic 42R là bộ máy tuốt chính xác để tuốt nhiều lớp cáp đồng trục siêu nhỏ. Máy tước này xử lý các dây dẫn tốt nhất với tốc độ và độ chính xác. Tuốt nhiều bước bao gồm tối đa 9 bước là một phần của khả năng hoạt động của Cosmic 42R, cũng như bộ nhớ của nó có thể chứa 1000 bản ghi dữ liệu
- Đặc điểm
Phạm vi ứng dụng
Máy tuốt Cosmic 42R được sử dụng để tuốt dây điện cáp đồng trục siêu nhỏ liên quan đến các yêu cầu đặc biệt khó khăn về độ chính xác. Cosmic 42R xử lý tối ưu cáp đồng trục, cáp 3 trục, và các cáp mỏng, cứng hoặc dai.
Dây dẫn có cách điện bện, ví dụ sợi polyester, cũng thuộc phạm vi xử lý.
Cosmic 42R lý tưởng cho nhiều sản phẩm đa dạng được sản xuất với số lượng vừa và nhỏ
Xoay đầu tuốt và căn giữa
Đầu lưỡi dao của Cosmic 42R được cố định với 3 lưỡi dao và 3 bộ định tâm. Tước bằng lưỡi dao xoay và định tâm đem lại nhiều lợi ích:
- Bộ định tâm định vị cáp một cách chính xác
- Các cánh quay cắt toàn bộ chu vi của lớp cách nhiệt với độ chính xác
- Lực cần thiết để kéo ra được giảm xuống mức tối thiểu
Tuốt nhiều bước
Cosmic 42R tuốt lõi nhiều lớp lên đến 9 bước. Các tham số có thể được thiết lập độc lập và tối ưu cho mỗi cấp độ. Cosmic 42R có bộ chứa 1000 dây dẫn khác nhau với tất cả các thông số xử lý.
Các đầu nối đồng trục siêu nhỏ đặt ra những yêu cầu khắt khe nhất đối với việc xử lý chính xác các dây dẫn nhiều lớp. Cosmic 42R thực hiện tất cả các đường cắt với độ chính xác cực cao và tạo ra các điều kiện tiên quyết tốt nhất cho một kết nối đồng trục chất lượng hàng đầu.
Đầu dây dẫn xoắn
Xoắn các đầu của dây dẫn ngăn chặn các dây bị bện lại. Chức năng xoắn của Cosmic 42R chuẩn bị cáp theo cách tối ưu để được xử lý trong quá trình lắp ráp hoặc thiếc
Điều khiển
Điều khiển Cosmic 42R qua màn hình cảm ứng. Màn hình đồ họa hỗ trợ người điều khiển với các thông số thiết lập xử lý. Các thông số như tốc độ quay và cho vào, thời gian cắt, tốc độ kéo… được thể hiện trong bảng chuyển tiếp
Thông số kỹ thuật
Đường kính ngoài của dây dẫn (đồng trục) |
Approx. 0.5 mm – 2 mm |
0.012 in. – 0.08 in. |
Mặt cắt dây dẫn (dây dẫn dời rạc) |
0.005 mm² – 1.5 mm² |
AWG44 – 16 |
Đường kính tối thiểu của dẫy dẫn bên trong |
0.05 mm |
0.002 in. |
Đường kính phân giải |
0.01 mm |
0.0004 in. |
Chiều dài kéo tối đa |
40 mm |
1.6 in. |
Sự gia tăng chiều dài kéo ra |
0.01mm |
0.0004 in. |
Các bước tuốt tối đa |
9 |
|
Thời gian chờ |
6 giây |
|
Tỷ lệ năng suất |
Xấp sỉ. 600 cái/h |
|
Khả năng lưu trữ |
1000 chương trình |
|
Lực kẹp |
Có thể điều chỉnh theo 10 bước |
|
Dòng điện vào |
1 × 100 – 240 V | 50/60 Hz | 120 VA |
|
Kết nối khí nén |
5 – 7 bar |
73 – 102 psi |
Tiếng ồn phát ra |
Type < 50 dB (A) |
|
Kích thước (W × H × D) |
140 × 243 × 570 mm |
5.5 × 9.6 × 22.4 in. |
Khối lượng |
9.2 kg |
20.3 lbs |
Tiêu chuẩn CE |
- Tuân thủ các chỉ thị CE liên quan về an toàn máy và khả năng tương thích điện từ |
|
RoHS |
Tuân thủ các Hạn chế của Chỉ thị về các chất nguy hiểm (RoHS) |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 024 3791 8248 (Hà Nội) và 028 62910432 (TP. Hồ Chí Minh)