Mô tả sản phẩm: Thiết bị chống sét BY6
Model: BY6
Dòng sản phẩm:
Cách dùng và phạm vi sử dụng
1.1 Thiết bị chống sét BY6 (còn có tên gọi khác là “SPD”) thích hợp với dòng điện có cường độ AC 50/60 Hz, 380/440V và những hệ thống điện 50/60 Hz, DC110V để bảo vệ mạng lưới điện khỏi sét và cá loại xung chấn.
SPD đạt chuẩn GB 18802.1 - 2002(tương đương với chuẩn IEC 61643-1:1998). Dòng sản phẩm này được bảo hộ bởi 6 bằng sáng chế (bao gồm: phát minh, kiểu dáng ứng dụng mới v.v)
Chúng tôi có thể làm sản phẩm đạt các chuẩn sau theo yêu cầu đặt hàng của quí khách
· Tiêu chuẩn của Bộ An ninh công: thiết bị chống sét GA 173-2002 cho hệ thống máy tính.
· Chuẩn khí tượng: Thiết bị chống sét QX 10.1—2002 Phần 1: Surge Protective Device Part one: đáp ứng nhu cầu và hoạt động và thực nghiệm
· Tiêu chuẩn của Bộ Công nghệ thông tin: yêu cầu kỹ thuật YD/T 1235.1—2002 đối với hệ thống SPD hiệu điện thế thấp.
· Tiêu chuẩn của Pháp: NFC 61740
· Tiêu chuẩn của Đức: VDE 0675
· Tiêu chuẩn của Hoa Kỳ: UL 1449
· Tiêu chuẩn của Anh: BS 6651
BY6 series là dóng sản phẩm mới, được phát triển dựa trên BY4 và BY1, dòng sản phẩm này có những cải tiến vượt trội như sau:
· Thiết kế bên ngoài và cách lắp đặt tương thích với tiêu chuẩn module điện, dễ dàng kết hợp với các thiết bị đầu cuối.
· Dùng được với đầu nối Kelvin.
· Thiết bị bảo vệ chống quá tải nhiệt kiểu dáng mới : dành cho các sản phẩm đa chi tiết, đèn báo quá tải nhiệt riêng biệt và hệ thống chuông báo động từ xa khi xảy ra sự cố. Thiết bị ngắt này được sửn dụng cho các sản phẩm đa chi tiết, khi một (hoặc một số) chi tiết ngừng hoạt động, thiết bị sẽ phát ra tín hiệu cảnh bảo, đồng thời vẫn cho phép các bộ phận khác tiếp tục hoạt động bình thường.
· Bên trong module, dây nối ngắn hết mức có thể để làm tăng dòng điện chịu xung chấn và làm giảm hiệu điện thế còn thừa.
· Hộp dân dẫn điện, kết cấu đàn hồi làm tăng khả năng điều khiển và làm giảm lực kéo và lực đẩy. Thiết bị này rất tiện dụng khi cần bảo hành.
· Module thích hợp với hộp dây dẫn, có 4 bộ dây nối giới hạn, có thể nhận được 24 dây để nối, nhằm tránh lực đẩy sai do người sử dụng tác động.
· BY6 series có rất nhiều kiểu dáng cho người sử dụng thêm sự lựa chọn.
1.2 Điều kiện làm việc bình thường của thiết bị SPD:
· Độ cao không được quá 4000m;
· Nhiệt độ môi trường xung quanh:bình thường -5~+40º, mức lớn hơn: -40~+70º
· Độ ẩm tương đối: tương đương với độ ẩm của nhiệt độ phòng là 30%~90%.
· Nên lắp đặt thiết bị tại những vùng đất ít có xung chấn.
· Không nên đặt thiết bị trong môi trường có khả năng cháy nổ cao, những môi trường chứa nhiều khí và bụi vượt mức cho phép có thể làm xảy ra tình trạng ăn mòn kim loại và phá hủy chất cách điện.
Kiểu dáng, đặc tính và các thông số kỹ thuật:
2.1 Kiểu dáng và ý nghĩa các kí hiệu:
· B Y 6―□□/□-□□□-□□ □
· X -contactor xuất
· B -chuông báo
· J -bộ phận chống sét
· cường độ dòng điện In (kA)
· Hiệu điện thế tối đa (V~)
· phương pháp nối(xem trang 2)
· Cường độ dòng điện tối đa Imax(kA)
· mẫu thiết kế Số...
· thiết bị chống sét
2.2 Đặc tính:
· Cường độ dòng điện:
Imax 15, 25, 40, 60, 80, 100, 120, 150 kA
In 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70kA
· Hiệu điện thế tối đa Uc: 65, 180V-, 150, 300, 345, 385 V~
· Số cực: 1, 2, 3, 4
· Chức năng phụ: contactor xuất, chuông báo, bộ phận chống sét.
· Theo cách thức bảo vệ: nối đất cùng dây, L1, L2, L3..-N-PE, “2+1”, “3+1”
· Phân loại chi tiết (see table 1)
2.3 Kiểu hộp nối (xem bảng 2)
2.4 Các thông số cơ bản
· Hiệu điện thế tối đa Uc 65, 180V-,150, 300, 345, 385 V~
· Mức độ phân loại Ⅱ
· Cấp độ bảo vệ UP 0.5, 0.8, 1.5, 1.8, 2.0, 2.2, 2.5 kV
· Cường độ dòng điện tối đa (8/20µs) Imax 15, 25, 40, 60, 80, 100, 120, 150 kA
· Cường độ dòng điện thông thường (8/20µs) In 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 kA