Mô tả sản phẩm: Máy bơm LOWARA 16GS 55T
Bảng vật liệu
Chi tiết |
Vật liệu |
Vỏ bơm; Nắp van; mặt tựa van | Thép không gỉ (AISI 303 – DIN 1.4305) |
vòng đệm van | Cao su |
Vòng chặn van | Thép không gỉ (AISI 302 – DIN 14319) |
Ống đỡ trên | Polycarbonate / Fibetglass |
Ổ trục | Polyurethane |
Các dẫn hướng, bánh công tắt | Polycarbonate/ Fibetglass |
Vỏ cánh dẫn hướng, chêm, trục bơm, vòng đệm, khớp nối, rọ lọc, kẹp cáp | Thép không gỉ (AISI 303 – DIN 1.4305) |
Mô tả sản phẩm
- Cung cấp nước
- Hệ thống phun
- Tăng áp lực
- Cứu hỏa
Đặc tính kết cấu bơm
- Kết cấu bơm chịu được mài mòn một cách tốt nhất
- Van một chiều đặt gần đầu ra cửa bơm đảm bảo an toàn cho bánh công tác và cánh dẫn hướng
- Ống đỡ trên và dưới làm bằng thép đúc không gỉ, đảm bảo chống lại sự mài mòn
- Bơm Series GS kết nối được với động cơ 40S hay F4
Thông số đăc trưng
- Lưu lượng: đến 21 m3/h- Cột áp: đến 340 m
- Kích thước bơm lớn nhất (bao gồm cả cáp điện): 99 mm
- Độ sâu nhúng chìm lớn nhất: 150 m
- Nồng độ cát lớn nhất trong nước cho phép: 150 g/m3
- Kiểu 1GSL- 2GS- 4GS – 6GS (Bánh công tác ly tâm): lỗ đầu ra 1’’ 1/4
- Kiểu 8GS- 12GS- 16GS (Bánh công tác nửa hướng trục): lỗ đầu ra 2’’
- Công suất động cơ 0,25 đến 7,5 kW
- Động cơ
- Một pha 220 - 230 V hay 230 - 240V, 50Hz, công suất từ 0,25 - 2,2 kW
- Ba pha 380 - 415 V, 50 Hz, công suất từ 0,37 - 7,5 kW
- Bảo vệ chống quá tải được trang bị bởi nguời sử dụng và được lắp trong hộp điều khiển.
- Điện áp dao động tối đa cho phép: +6%/-10%
- Số lần khởi động tối đa trong một giờ: 30 lần (động cơ 40S), 20 lần (động cơ F4)
- Có thể lắp đặt nằm ngang với động cơ 40S hay F4 có công suất đến 2,2 kW, động cơ F4 với công suất lớn hơn
- Nhiệt độ nước tối đa cho phép: 30oC