Mô tả sản phẩm: Bông thủy tinh GlassWool dạng cuộn Hùng Điệp CA-N05
Bông thuỷ tinh được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét... Thành phần chủ yếu của Bông thuỷ tinh chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại,... không chứa Amiang; có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt.
- Bông thủy tinh có thể chịu được nhiệt độ -4 oC lên tới 121 oC đối với Bông thủy tinh không phủ màng nhôm,và -4 oC tới 350 oC đối với Bông thủy tinh có phủ màng nhôm.
- Bông thủy tinh có nhiều độ dày và tỷ trọng khác nhau:dày 25mm, 50mm. Tỷ trọng 12Kg/m3, 32 Kg/m3, 48Kg/m3. Bông thủy tinh có thể được lắp đặt bên dưới tấm lợp mái, phía trên xà gồ, hay bên trong của tấm lợp vách.
- Bông thủy tinh được dùng để cách nhiệt cách âm cho các tòa cao ốc, nhà xưởng, văn phòng, . . . và hệ thống bảo ôn ngành điệnlạnh.
Ứng dụng:
Bông thuỷ tinh cách nhiệt được ứng dụng phổ thông để chống nóng mái tole, vách tole, bảo ôn đường ống dẫn nóng, dẫn lạnh; cách âm các hệ thống máy điều hoà trung tâm các nhà máy sản xuất, nhà xưởng Khu công nghiệp.
Ưu điểm:
- Khả năng cách nhiệt cách âm tốt: 95% - 97%
- Tính năng cách điện, chống cháy tốt
- Mềm, nhẹ, đàn hồi nhanh.
- Độ bền của sản phẩm cao, chịu được nhiệt độ tới 3500C
- Vận chuyển và thi công tiện lợi.
1.Thông số và đặc tính của bông thủy tinh:
- Tỉ trọng: 10 - 12 - 16 - 24 - 32 - 40 - 64 Kg/m3
- Độ dày: 25 - 30 - 50 mm.
- Độ dài: 30m.
- Chiều rộng: 1.2m.
- Chống cháy: A (GradeA)
- Chống ẩm: 98.5%.
2. Các thông số kỹ thuật của bông thuỷ tinh cách nhiệt:
Hệ số cách âm (theo Tiêu chuẩn thử nghiệm ASTMC423)
Tỷ trọng (Kg/m3) |
Độ dày (mm) |
Tần số âm thanh (Hz) |
||||||
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
NCR |
||
10 |
50 |
0,46 |
0,62 |
0,88 |
0,87 |
0,86 |
0,97 |
0,80 |
12 |
50 |
0,42 |
0,63 |
0,92 |
0,91 |
0,88 |
0,97 |
0,80 |
16 |
50 |
0,39 |
0,68 |
1,06 |
1,03 |
0,91 |
0,98 |
0,91 |
24 |
50 |
0,36 |
0,64 |
1,04 |
1,06 |
1,05 |
1,10 |
0,95 |
32 |
50 |
0,38 |
0,72 |
1,11 |
1,7 |
1,04 |
1,07 |
1,00 |
b) Hệ số cách nhiệt:
Tỷ trọng (Kg/m3) |
Độ dày (mm) |
Khổ rộng (m) |
Chiều dài (m) |
Hệ số |
10 |
50 |
1,2 |
15/30 |
1,05 |
12 |
50 |
1,2 |
15/30 |
1,17 |
16 |
50 |
1,2 |
15 |
1,24 |
24 |
50 |
1,2 |
12 |
1,33 |
32 |
50 |
1,2 |
10 |
1,45 |
10 |
100 |
1,2 |
12 |
2,10 |
12 |
100 |
1,2 |
10 |
2,24 |
16 |
100 |
1,2 |
10 |
2,48 |
c) Hệ số dẫn nhiệt (theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTMC)
Tỷ trọng (kg/m3) |
Giá trị K |
|
W/m0C |
BTU-in/(hrft20F) |
|
10 |
0.0476 |
0.33 |
12 |
0.0425 |
0.29 |
16 |
0.0404 |
0.28 |
24 |
0.0375 |
0.26 |
32 |
0.0346 |
0.24 |