Mô tả sản phẩm: Tủ ấm RM 05.120 -TA
1.Thông số kỹ thuật cơ bản:
a. Dung tích buồng giữ ấm: 120 lít.
b. Điện áp nguồn: 1 pha x 220VAC 50/60Hz ±10%
c. Tủ ấm có hệ thống điều khiển nhiệt độ và điều khiển thời gian bằng bộ vi xử lý trung tâm.Độ chính xác ± 0,10C và ± < 1phút Ruột tủ làm bằng thép INOX không gỉ SUS 304.
d. Tủ ấm đo, đặt nhiệt độ hiển thị nhiệt độ bằng số.
e. Nhiệt độ từ 20 0C đến 70 0C (Bước đặt 0,1 0C).
f. Các chế độ định thời gian:
1) Chế độ giữ ấm liên tục (khi không đặt thời gian giữ ấm)
2) Chế độ hẹn thời gian giữ ấm có thể cài đặt được từ 1 phút đến 99giờ 59 phút thiết bị chỉ tính thời gian giữ ấm khi nhiệt độ trong buồng đạt tới giá trị nhiệt độ đã cài đặt trước (H.hold)
3) Chế độ hẹn thời gian tự động bật máy làm việc có thể cài đặt được từ 1 phút đến 99giờ 59 phút (H.Delay)
g. Có bộ bảo vệ quá nhiệt khi nhiệt độ vượt quá 750.
h. Có quạt khuấy giữ cho nhiệt độ trong tủ được đồng đều.
i. Cửa có hai lớp, lớp trong là lớp kính chịu nhiệt độ cao ≥ 3000 C, cửa lớp ngoài mặt trong bằng INOX SUS 304, cánh chứa bông cách nhiệt làm bằng vật liệu thép sơn tĩnh điện có độ bền cao, gioăng cánh tủ bằng vật liệu silicol chịu nhiệt độ ≥ 5000C.
Bảng chỉ tiêu kỹ thuật:
STT |
Model: |
RM 05. 120 - TA |
1 |
Dung tích (lít) |
120 lít |
2 |
Nhiệt độ giữ ấm |
200C ¸ 700C (± 0,10C). Bước đặt 0,1 0C |
3 |
Thời gian giữ ấm (H.hold) |
1 phút ¸ 99h59’ (± <1 phút). Bước đặt 1 phút |
4 |
Thời gian chễ giữ ấm ( thời gian tắt chờ) (H.Delay) |
1 phút ¸ 99h59’ (± <1 phút). Bước đặt 1 phút |
5 |
Điện áp sử dụng |
1 pha x 220VAC 50/60Hz (± 10%) |
6 |
Cánh tủ |
Hai lớp (lớp kính chịu nhiệt và lớp cánh cách nhiệt) |
7 |
Điện trở cách điện |
≥ 3MW |
8 |
Công suất lớn nhất (W) |
450 (W) ±10% |
9 |
Công suất trung bình (W) |
250 W |
10 |
Quạt đảo nhiệt |
Có |
11 |
Trọng lượng |
» 85 kg |
2. Cấu hình chuẩn của thiết bị :
1. Máy chính : 01 Tủ
2. Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ:
- Khay tủ : 02 Khay
- Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt : 01 Quyển
- Phiếu bảo hành : 01 Phiếu
- Dây nối đất : 01 Cái