Mô tả sản phẩm: Máy sinh hoá tự động ACCENT - 200
- Model: Tự động, riêng biệt, truy xuất ngẫu nhiên bắt đầu mẫu ưu tiên.
- Tốc độ phân tích: 200 mẫu/giờ (không có ISE)
- Phương pháp đo: hấp thu ánh sáng, đo độ đục
- Phương pháp: điểm cuối, tỷ lệ đầu, hoá chất thử đơn/đa động lực, đơn sắc/ đa sắc, định cỡ đa điểm không thẳng/thẳng.
- Chương trình: Hệ thống mở với các trình ứng dụng do người sử dụng mô tả và tính toán hoá chất.
* Xử lý mẫu và hoá chất
- Khay mẫu và hoá chất: 40 vị trí cho thuốc thử và 40 vị trí cho mẫu trong khoang lạnh (4 -100C)
- Thể tích mẫu: 3 - 45ml, mỗi bước 0.5ml
- Thể tích R1: 180- 450ml, mỗi bước 1ml
- Thể tích R2: 3 - 450 ml, mỗi bước 1ml
- Thuốc thử và mẫu thí nghiệm: phát hiện ra mức lỏng và bảo vệ sự xung đột và kiểm tra kiểm kê.
- Làm sạch đầu dò: tự động làm sạch cả bên trong và bên ngoài, bị cuốn theo < 0.1%
- Tự động pha loãng mẫu: trước và sau pha loãng tỷ lệ pha loãng tới 150.
- Bình pha loãng: Bình thủy tinh dùng một lần
* Hệ thống phản ứng
- Rotor phản ứng: dùng để quay, 80 ống thuỷ tinh dùng một lần.
- ống thuỷ tinh: 180 - 500ml
- Nhiệt độ hoạt động: 37 ± 0.10C
- trộn: trộn độc lập
* Hệ thống quang học
- Nguồn sáng: Đèn Halogen- Tungsten
- Bước sóng: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 mm.
- Phạm vi Absorption: -0.1 ~ 5.0 Abs (10mm conversion)
- Độ phân dải: 0.0001 Abs
* Điều khiển và xác định kích thước
- Mode định kích thước: Đường thẳng (một điểm, hai điểm, nhiều điểm), Logit-Log 4P, Logit-Log 5P, Spline, Exponential 5P, Polynomial 5P, Parabola.
- Điều khiển phần mềm: X-R, L-J, Westguard multi-rule, Cumulative sum check, twin plot.
* Hệ thống hoạt động
- Hệ thống Windows 2000 professional, XP
- Giao diện: RS-232
* Điều kiện làm việc
- Nguồn cung cấp: AC230V±10%, 50~60Hz, 1000W hoặc AC110V±10%, 50~60Hz, 1000W
- Nhiệt độ: 15-300C
- Độ ẩm: 35-80%
- Tiêu thụ nước: 3.5lít/giờ De-ionized