Mô tả sản phẩm: Máy xét nghiệm sinh hoá 200test/giờ
I. GIỚI THIỆU CHUNG:
· Hệ thống máy xét nghiệm sinh hoá ACE Alera là loại máy hàng đầu đáp ứng được tối đa nhu cầu bệnh nhân, nâng cao chất lượng phòng Lab.
· Sự đầu tư thông minh cho khách hàng thể hiện được tiềm lực của mình với: Chi phí thấp, sử dụng hoá chất hiệu quả và đáng tin cậy.
· Hoạt động thông minh từ những bước bắt đầu hoạt động: Khởi động nhanh trong 4 phút, sự đơn giản hoá quá trình làm lạnh mẫu và hoá chất, không cần giá chuyển hoá chất từ bộ làm lạnh, chi phí bảo dưỡng thấp.
· Thiết kế thông minh đạt hiệu quả tối đa, không tốn diện tích: Tiết kiện diện tích đặt máy in, hợp nhất các bộ phận của máy từ bàn phím đến màn hình máy tính được gắn trực tiếp trên máy, hệ thống không yêu cầu đường nước hoặc đường thải
· Sản phẩm thông minh – Nhanh chóng và linh hoạt: + Số lượng mẫu đưa vào:
- Lên đến 180 mẫu/giờ đo quang
- Lên đến 120 mẫu /giờ đo điện giải
+ Số Cuvette: 248 – có thể hoạt động liên tục trong 4 giờ
+ Bảng chọn mẫu rộng với 71 xét nghiệm có sẵn: 32 kênh đóng và 39 kênh mở
+ Mẫu đơn lẻ hoặc mẫu phân phối linh hoạt bao gồm các mẫu phân phối được người sử dụng xác định.
· Quá trình chạy mẫu thông minh - dễ dàng và an toàn: ống mẫu đóng đảm bảo an toàn, vị trí mẫu thử và theo dõi hoá chất bằng số lô, hạn sử dụng và hoá chất còn lại.
· Tiết kiệm thời gian và vị trí đặt bộ phân tích điện giải: Các điện cực đo trong một khoang đơn, hoạt động an toàn, không nạp và phân chia mẫu.
· Bề mặt để hoá chất thông minh: Chất lỏng ổn định, sẵn sàng sử dụng các hoá chấôáic thể đặt được 40 loại hoá chất, tự động quản lý các mẫu thử có sẵn, số lô và hạn sử dụng của hoá chất, khả năng ổn định 30 ngày (cho hầu hết các hoá chất) giảm thải và 30 ngày chuẩn (cho hầu hết các phân tích) giảm giá thành.
· Thiết kế bên trong đơn giản và dễ sử dụng: Màn hình hỗ trợ thân thiện với người sử dụng, sự hữu dụng của việc nhắc nhở trực tiếp về chuẩn, QC và bảo dưỡng, quá rình ngắt quãng mẫu thử, pha loãng mẫu tự động/ chạy lại các mẫu bị nghi ngờ không chính xác, lưu giữ dữ liệu lên đến 1.000 bệnh nhân.
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
· Hệ thống phân tích : Truy cập ngẫu nhiên riêng rẽ
· Phương pháp phân tích : Kính quang phổ, điểm cuối, Delta, cắt nghiêng, toàn phương, điện giải (lựa chọn)
· Lượng mẫu tối đa trong khay : 43
· Số lượng mẫu đo quang : 180 mẫu/ giờ
· Số lượng mẫu đo điện giải : 120 mẫu/ giờ
· Các kênh mở : 200 kênh
· Khoang phản ứng : Sử dụng Cuvette dùng 01 lần
· Khoang lưu giữ phản ứng : 248 cuvette
· Phương pháp ủ ấm phản ứng : Bằng bồn khí khô
· Nhiệt độ phản ứng : 37 0C ± 0.30C
· Dung tích lọ phản ứng : 30ml và 12ml
· Dung tích khoang phan ứng : 40 lọ hoá chất
· Hoạt động phản ứng : Tự động – lên tới 4 hoá chất / phương pháp
· Lưu giữ phản ứng : Làm lạnh (8-120‑C)
· Theo dõi phản ứng : Nhận dạng vị trí hoá chất
· Loại phản ứng : Chất lỏng
· Dung tích phản ứng : 3 - 500ml
· Lựa chọn phân tích mẫu : Đơn, theo mẻ, sơ lược và STAT
· Hộp đựng mẫu : ống lựa chọn đầu tiên với đơn vị đo từng bước lựa chọn thêm, cốc poly, hộp nhựa
· Theo dõi mẫu thử : - Lựa chọn thêm bộ đọc mã vạch
- 39 mã
- 128 mã (bộ C)
- Có thể mã hoá
- Chen 2 của 5 khổ/ kiểm tra tổng số
· Dung tích khay đựng mẫu : Lên tới 150 mẫu xét nghiệm
· Loại mẫu : Huyết thanh, huyết tương, Nước tiểu, CSF
· Dung tích mẫu : 3-500ml
· Nguồn sáng : Xenon xung
· Các phương thức quang học : Đơn sắc và/ hoặc đircomat
· Chiều dài : 0.67 cm
· Quang kế : Sự nhiễu xạ giao thoa hấp thu 0.0000 – 2.0000
· Chiều dài sóng : Sắp xếp cố định 16 ống hai cực
· Các bước song gồm : 340, 378, 408, 447, 486, 505, 515, 525, 544, 554, 573, 592, 610, 629, 647, 692nm
· Xử lý dữ liệu :
- Dữ liệu đầu vào : Bàn phím hoặc giao diện
- Hiển thị : Màn hình phẳng 12’’
- ổ đĩa mềm : 3.5’’, 1.44MB – Giao diện RS232C, hai chiều, cổng Protocol ASTML
- Hệ thống hoạt động : MS-DOS 6.22 hoặc sau cùng (cấu hình Window)
- Bảng hoạt động : 83 phím số alpha
- Máy in : Máy in laser
- Đặc điểm phần mềm : Nhiều đường cong chuẩn, kiểm tra kháng thể vượt quá giới hạn, tự động pha loãng và nhắc lại, điểm pha loãng, kiểm tra chất lượng thời gian thực, phân tích đồng màu, chương trình sử dụng nhiều thứ tiếng.
· Module điện giải (Phần lựa chọn mua thêm – Làm điện giải trục tiếp)
- Các mục phân tích : Clorid, Kali, Natri
- Hệ thống phân tích : Tế bào dòng chảy ngang – Sử dụngphương pháp điện giải trực tiếp
- Vị trí điện cực : Clo: Màng lỏng; Kali: Màng lỏng; Natri: Kính thuỷ tinh
- Tỷ lệ pha loãng cuối cùng: Không pha loãng điện giải trực tiếp
- Các giới hạn đo : Clorid: 50-200mmol/L; Kali: 1.5 – 15.0 mmol/L; Natri: 40-205mmol/L
- Các giới hạn nước tiểu : Clorid: 50-200mmol/L; Kali: 1.5 – 15.0 mmol/L; Natri: 40-205mmol/L
- Loại mẫu : Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu
- Dung tích mẫu : 156ml
· Dung lượng lên chương trình
- Chương trình lọ tối đa : 250
- Chương trình chuẩn tối đa: 20
- Chương trình Bác sỹ tối đa: 200
- Chương trình sơ lược : 16
- Chương trình bệnh nhân tối đa : 1000
- Chương trình các yêu cầu tối đa: 5000
- Chương trình mẫu tối đa : 200
· Yêu cầu nguồn điện
- Cường độ tối đa : 6mA
- Tần số : 47 – 63Hz
- Điện áp : 85 – 110; 102 – 132; 187 – 242; 204 – 264 VAC
· Yêu cầu môi trường
- Độ ẩm trong khoang : 20 – 80%
- Nhiệt độ trong khoang : 150C – 320C trong suốt quá trình hoạt động
· Kích thước : 58 x 60 x 70 (SxCxR – gồm cả chiều cao của màn hình)
· Trọng lượng : 60kg
III. CẤU HÌNH MÁY CHÍNH
Máy chính và hệ thống máy tính xử lý dữ liệu đồng bộ kèm theo 01 hệ thống
1. Máy in Laser (Mua trong nước) 01 chiếc
2. Các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo giúp máy vận hành bình thường 01 bộ
3. Hoá chất kèm theo (GOT, GPT, Glucose, Cholesterol) 01 bộ
4. Tài liệu hướng dẫn sử dụng 01 bộ