Mô tả sản phẩm: Máy xét nghiệm sinh hóa tự động Hlife HF-220
HF-220 là máy xét nghiệm sinh hóa hoàn toàn tự động, dạng phân lập, phân tích riêng, truy cập ngẫu nhiên; tính chuẩn xác cao, tiết kiệm hóa chất; phù hợp với các bệnh viện có lượng mẫu xét nghiệm tương đối nhiều.
Hóa chất mở, được bảo quản lạnh 24/24h.
Tự động đối chiếu để phát hiện những mẫu bệnh phẩm phi tuyến tính và tự động pha loãng mẫu bệnh phẩm để tiếp tục tiến hành xét nghiệm lại.
Kim hút có cảm biến mực chất lỏng, cảnh báo bổ sung hóa chất; vệ sinh kim hút hoàn toàn tự động.
Xét nghiệm theo tuần tự, có thể thêm mẫu bệnh phẩm cấp cứu bất kỳ lúc nào và tự động ưu tiên xét nghiệm bệnh phẩm cấp cứu.
Cuvette có thể sử dụng nhiều lần, vệ sinh Cuvette hoàn toàn tự động.
Tốc độ xét nghiệm |
300 mẫu/h không bao gồm điện giải ISE (hóa chất đơn, kép) |
Hạng mục xét nghiệm |
Chức năng gan xét nghiệm 7 hạng mục gồm Alanine aminotransferase (ALT), aspartate aminotransferase (ALP), alkaline phosphatase (ALP), total bilirubin (TBIL), direct bilirubin (DBIL), total protein (TP), albumin (ALB) Chức năng thận 4 hạng mục gồm Urea nitrogen (BUN), creatinine (CRE), carbon dioxide (CO2), uric acid (UA) Mỡ máu: xét nghiệm 4 hạng mục gồm Cholesterol (CHO), triglycerides (TG), high-density lipoprotein cholesterol (HDL - C),Low density lipoprotein cholesterol (LDL - C) Đường huyết: xét nghiệm 1 hạng mục glucose (GLU) Enzyme cơ tim: xét nghiệm 5 hạng mục Creatine kinase (CK), creatine kinase isoenzyme (CK - MB), lactate dehydrogenase (LDH), alpha hydroxy ,acid dehydrogenase (alpha HBDH) Ions: xét nghiệm 6 hạng mục Canxi (Ca), Photpho (P), Magie (Mg), Kali (K), Natri (Na), Clor (Cl) |
Nguyên lý xét nghiệm |
窗体顶端 Đo hấp thụ quang học (Absorption spectroscopy), đo độ đục (nephelometry) |
Phương pháp đo |
Đo 1 điểm cuối (1 end-point method), đo 2 điểm cuối (2 end-point method), phương pháp động lực học (dynamic method), phương pháp cố định thời gian (fixed time method) |
Loại hình hiệu chuẩn |
Hiệu chuẩn tuyến tính, phi tuyến tính, 1 điểm, đa điểm (tối đa 8 điểm) |
Trình tự xét nghiệm |
Xét nghiệm theo tuần tự, có thể ưu tiên bệnh phẩm cấp cứu |
Kim hút hóa chất/ mẫu bệnh phẩm |
* 1 kim hút chuyên dụng. * Tự động rửa đầu dò cả trong và ngoài. * Tự động phát hiện mức độ chất lỏng, bảo vệ kim khỏi sự va đập ngang và dọc * Kiểm tra lượng hóa chất còn lại, làm ấm hóa chất ban đầu * Tự động pha loãng mẫu |
Kim khuấy |
1 kim khuấy độc lập, được phủ lớp Teflon chống dính (tránh tình trạng ô nhiễm chéo); tự động khuấy sau khi bơm mẫu bệnh phẩm và hóa chất |
Khay mẫu |
40 vị trí đặt mẫu |
Khay hóa chất |
80 vị trí (40 vị trí R1, 40 vị trí R2) làm mát tự động *có thể lựa chọn lắp đặt thêm phần quét mã mạch |
Pitong |
Pitong thiết kế hút mẫu biến tần, chất liệu ceramics bền và chuẩn xác |
Dung tích mẫu |
2-30ul, mỗi bước 0.1ul |
Dung tích hóa chất |
20-300ul, mỗi bước 0.1ul |
Khay phản ứng |
Dạng tròn xoay, có 44 cuvette |
Thể tích phản ứng tối thiểu |
150ul |
Thời gian phản ứng |
10 phút |
Nhiệt độ phản ứng |
370C ±0.10C |
Vệ sinh cuvette |
3 lần * 4 bước tẩy rửa tự động |
Nguồn sáng |
Đèn Halogen 12V |
Bước sóng |
340, 405, 450, 505, 546, 578, 630, 700nm (có thể chọn 4 dải sóng dự bị) |
Phạm vi hấp thụ quang học |
0-4.0 Abs |
Độ nhạy quang |
0.0001Abs |
Hệ điều hành |
Window XP, Window 7 |
Cổng kết nối |
USB |
Nguồn điện |
AC 220V ± 10%, 50Hz, 1000VA |
Tiêu hao nước |
Tối đa 8L/h |
Kích thước |
650*700*1200mm (Dài * Rộng * Cao) |