Mô tả sản phẩm: Máy xét nghiệm sinh hóa tự động TC-Matric Teco Diagnostics
Teco Diagnostics xin giới thiệu máy phân tích sinh hoá tự động hoàn toàn TC MATRIX có tốc độ xét nghiệm 200 test / giờ, truy cập ngẫu nhiên với hoá chất kèm theo. Thiết bị này kết hợp với hoá chất của chúng tôi cho kết quả nhanh chóng và chính xác. Loại máy này ưu tiên mẫu STAT. Máy có giao diện thân thiện với người sử dụng, hiển thị thời gian thực và động học trạng thái làm việc. Tất cả các trang bị cho máy khác của hãng Teco Diagnostics cũng làm việc được với máy sinh hoá tự động này. Máy TC MATRIX có độ chính xác quang học, hiệu suất cao, đầu hút hoá chất đa chức năng, mâm xoay hoá chất/mẫu đa chức năng, độ ổn định nhiệt cao ±0.1oC.
Chỉ tiêu kỹ thuật
- Công suất: 200 xét nghiệm/ giờ
- Phân tích xét nghiệm đồng thời 19 (loại 2 hoá chất) / 38 (loại 1 hoá chất)
- Loại phản ứng:Điểm cuối,Thời gian cố định,Động học,Hoá chất Đơn/Kép,Đơn sắc/Lưỡng sắc, Đa điểm Tuyến tính/ Không tuyến tính.Toàn bộ hỗ trợ hoá chất kép và bước sóng kép.
- Mâm mẫu/chất thử:40 vị trí mẫu ở vòng ngoài và 40 vị trí hoá chất ở vòng trong;bộ làm lạnh giữ nhiệt độ ở 4 - 150C
- Thể tích mẫu:3 ml - 45 ml,độ chính xác 0,5 ml
- Thể tích hoá chất: 30 ml - 450 ml,độ chính xác 1 ml
- Mẫu STAT:Chế độ cấp cứu, có thể đưa vào ngay lập tức để xét nghiệm với sự ưu tiên cao.
- Đầu hút:Có cảm biến phát hiện mức hoá chất bên trong,có trang bị bảo vệ tự động, có khả năng hiệu chỉnh mức.
Thanh trộn:Đối với các xét nghiệm 1 hoá chất nó thực hiện ngay lập tức (bên trong chính chu kỳ) sau khi pha chế mẫu; đối với các xét nghiệm 2 hoá chất nó thực hiện ngay lập tức (bên trong chính chu kỳ) sau khi pha chế hoá chất thứ 2
Rửa:Tự động rửa đầu hút và thanh trộn; lượng mang sang giữa các hoá chất không quá 0,1%.
Tự động chạy lại
- Mâm phản ứng: 80 cuvette phản ứng
- Nhiệt độ phản ứng 37 ± 0,30C với dao động không quá ± 0,10C
- Các cuvette tương thích: 5 mm x 6 mm x 25 mm; dẫn quang 5 mm;900 ml
- Thể tích phản ứng 180 - 500 ml
- Hệ thống quang học:Cáp quang tĩnh; bộ lọc giao thoa nhiều bước sóng; phản quang
- Nguồn sáng:Đèn halogen 12 V, 50 VA
- Bước sóng 340 nm, 405 nm, 510 nm, 546 nm, 578 nm, 630 nm, 670 nm, 700 nm (tuỳ chọn)
- Thời gian đo 16 giây
- Độ ổn định Thay đổi độ hấp thụ không quá 0,01 trong 1 giờ
- Yêu cầu về điện
- Nguồn cung cấp 100-130 VAC / 200-230 VAC , 50/60 Hz
- Công suất vào 1000 VA
- Yêu cầu về môi trường
Bảo quản
- Nhiệt độ 00C - 400C
- Độ ẩm tương đối 30% - 80% không đọng nước
- áp suất khí quyển 500 hPa - 1060 hPa
- Độ cao 400 m - 5500 m
Vận hành
- Nhiệt độ 150C - 300C
- Độ ẩm tương đối 35% - 80% không đọng nước
- áp suất khí quyển 860 hPa - 1060 hPa
- Độ cao 400 m - 2000 m
- Trọng lượng và kích thước
- Kích thước (rộng x dài x cao) 860 x 680 x 625 mm (không có tuỳ chọn buồng dưới)
- 860 x 680 x 1160 mm (có tuỳ chọn buồng dưới)
- Trọng lượng 113 kg (gồm cả tuỳ chọn buồng dưới;trọng lượng buồng dưới là 51 kg).
Các tiêu chuẩn khác
- Dữ liệu âm thanh 73 dB
- Cầu chì 250 VAC T1,6A; 250 VAC T2A; 250 VAC T6,3A; 250 VAC T10A
- Các thiết bị vào/ra Bàn phím PC
- Chuột PC
- Máy in
- Màn hình
- Giao diện Giao diện giữa máy phân tích và máy vận hành: RS-232C