Mô tả sản phẩm: Hệ thống sắc kí khí
Model: GC650
Hãng sản xuất: PGI – Anh
Tính năng:
- Kiểm soát dòng chảy tự động và đánh lửa của FID-Flame
- Sắc ký đồ tự động bất đầu khi phân tích được đưa vào (với áp lực khác nhau)
- Tiết kiệm Gas
- TCD kiểm soát tối đa dòng diện dựa trên từng loại Gas
- Tùy chọn van (solenoid , 2 vị trí) điều khiển tính năng
- Tự động thông báo mất điện
Điều khiển khí nén thông minh (IPC)
- Điều khiển dòng hoàn toàn tự động
- Dải áp suất: 0 ~ 100psi (độ phân giải 0.01psi)
- Phạm vi dòng: 0 ~ 500ml/phút (độ phân giải 0.01ml/phút)
- Tỷ lệ chia lên tới 5000:1
Hệ thống đầu vào
Gói vào:
- Có sẵn kính lót kim loại 1/4, 1/8
- Trên cột bộ phun (phun trực tiếp mẫu vào cột) có cột kính 1/4 có sẵn để sử dụng
- Cột mao mạch ID 0.53mm có thể sử dụng được
Đầu vào mao mạch:
- Độ phân giải cao, thời gian phân tích nhanh chóng
- Có thể lựa chọn chế độ Split hoặc Splitless
Van lấy mẫu Gas
- 4 van được điều khiển bởi sự vận hành khí
- Kiểm soát nhiều vị trí van
- Hệ thống hoàn toàn tự động với các chức năng Run/Stop tự động
Bộ phun / lấy mẫu tự động
- 2 đầu vào bộ phun ống mao mạch
- Thay đổi tỷ lệ làm đấy bộ phun / ống phun
- Biện pháp liên kết
- Nhiều chai dung môi/ nước thải
- Dải ống bơm: 5 ~ 250µl
- Nhiều tùy chọn khay: 120 lọ, 1.8mL; 220, 0.8mL; 60, 10mL
Đầu dò:
FID (đầu dò ion hóa ngọn lửa)
- Độ nhạy được nâng cao 19mCoulomb/g Carbon
- Dễ dàng tháo, lắp đầu dò
- Giảm thiểu suy biến mẫu cũng như ô nhiễm vòi bằng vòi thạch anh trơ
- 1 lần bấm để đánh lửa
- Sử dụng như TID bằng cách thay thế ống thu và hạt
TCD (đầu dò độ dẫn nhiệt)
- Khả năng dò cao bởi sự ổn định nhiệt độ tuyệt vời
- Cung cấp dòng điện tĩnh cho 4 sợi Rhenium-Tungsten và lựa chọn phản ứng tối ưu bằng cách thay sợi dòng 2mA theo nhiệt độ đầu dò
TID (đầu dò ion hóa nhiệt)
- Chọn phản ứng cho hợp chất phosphorous hoặc nitrogen như thuốc trừ sau phốt pho hữu cơ
- TID Bead Current Auto Optimization: tự động đánh lửa bằng cách nhận biết điều kiện các hạt alkali Rb Salt
- Độ cảm ứng nitrogen/ phosphorous hơn 104 lần so với Carbon
PDD (đầu dò xung phóng)
Chế độ EDC
- Phân tích thuốc trừ sâu hữu cơ chloric
- MDQ-Pico (10-12)g of Femto (10-15)g
Chế độ HID
- Đầu dò không phá hủy
- Phân tích khí hiếm / FID thay thế
Chế độ PDPID
CHROM-I Workstation
Thu thập dữ liệu dạng module
- Người dùng có thể lựa chọn lên 10-60Hz cho tốc độ lấy mẫu
- Thu thập dữ liệu nhanh bằng kết nối song song
- Giao diện kết nối: TCP/IP
- Điều khiển từ xa khởi động, tắt đầu vào / đầu ra
Phần mềm hoàn toàn tự động
- Tự động chạy theo lịch mà không cần tín hiệu điều khiển từ thiết bị (tùy chọn tự động khởi động)
- Hoàn toàn tự động từ thu thập dữ liệu tới phân tích và lưu trữ khi kết nối tới hệ thống tự động
Đa nhiệm hoàn hảo
- Màn hình sạch sẽ và gọn
- Ổn định và bảo vệ dữ liệu tuyệt vời
- Lưu trữ tạm thời trong thư mục TEMP
- Dữ liệu có thể phóng to
- Nhiều cửa sổ được cung cấp cho mỗi kênh tránh gặp rắc rối trong kiểm soát kênh
Khả năng tương thích tuyệt vời
- Tương thích với bất kỳ hệ thống GC, LC, IC, EC
- Hệ thống tự động được tích hợp trong lấy mẫu tự động, Van lấy mẫu Gas và Van đa vị trí
- Có sẵn với Window 98, 200, NT, XP
Chức năng chồng để xem lại
- So sánh chồng với 1 biểu đồ sắc ký, dữ liệu định tính và định lượng trên cùng 1 màn hình (xem chồng dữ liệu)
Phân tích định lượng
- Kết quả tính toán được hiển thị tự động trên màn hình bằng cách chỉ nhập nồng độ mẫu tiêu chuẩn
- Liên quan tới định lượng được xử lý trong 1 màn hình
- Tính toán theo chiều cao
- Các phương pháp tính toán khác nhau: Area%, Height%, External Standard, Internal Standard, Normalization%
- Thiết lập cửa sổ với % khác nhau cho mỗi đỉnh
Tính năng mạnh mẽ
- Các thiết bị liên quan GMP (α , n, k`, R, T, N)
- Tự động bồi thường cho đường cơ sở nâng lên bởi nhiệt độ
- Thiết lập in theo người sử dụng (tùy chọn máy in)
- So sánh đỉnh với các đồ thị sắc ký khác
- Chuyển dữ liệu vào chương trình GPC và chạy on-line (xuất ra PG-GPC)
- Phân cấp tên cho dữ liệu và chèn lưu ý (chỉnh sửa tên dữ liệu, thông tin)
TEP (chương trình hẹn thời gian sự kiện)
- Có tất cả 17 chức năng khác nhau
- Xác nhận chương trình hẹn thời gian sự kiện được chọn
- Người dùng có thể kéo và thả chuột thuận tiện
Chương trình điều khiển GC650
- Hỗ trợ bằng tiếng Anh
- Điều khiển dòng / áp suất ngoài bằng IPC
- Tự động đánh lửa của FID
- Tự động điều khiển dòng điện TCD
- Tự động khởi động chức năng như bơm mẫu
- Kiểm tra hoạt động GC bẳng cửa sổ thông tin trạng thái
- Tự động lặp chức năng phân tích
Thông số kỹ thuật:
- 1. Column Oven
- Thể tích trong: 16.25L (250 x 260 x 250mm)
- Dải nhiệt độ: nhiệt độ môi trường ~ 450ºC
- Tốc độ làm nóng: 2.3 phút 50ºC tới 300ºC
- Tốc độ làm mát: 6 phút 300ºC xuống 50ºC
- Thời gian chạy: tự động tính tới 999.99 phút với bước tăng 0.1 phút
- Lập trình nhiệt độ: lập trình 5 bước
- 2. Khí nén (chế độ IPC)
- Dải áp suất IPC : 0 ~ 100psi
- Tốc độ dòng IPC: 0 ~ 50mL/ phút
- Độ phân giải áp suất: 0.01psi
- Độ phân giải dòng: 0.01mL/phút
- Lập trình áp suất / dòng : 5 bước
- 3. Hệ thống đầu vào
- 2 bộ phun có thể được cài trên khung chính
- Nhiệt độ: môi trường tới 450ºC
Gói vào:
- Có sẵn kính lót kim loại 1/4, 1/8
- Trên cột bộ phun (phun trực tiếp mẫu vào cột) có cột kính 1/4 có sẵn để sử dụng
- Cột mao mạch ID 0.53mm có thể sử dụng được
Đầu vào mao mạch:
- Độ phân giải cao, thời gian phân tích nhanh chóng
- Có thể lựa chọn chế độ Split hoặc Splitless
Van lấy mẫu Gas
- 4 van được điều khiển bởi sự vận hành khí
- Kiểm soát nhiều vị trí van
- Hệ thống hoàn toàn tự động với các chức năng Run/Stop tự động
- 4. Đầu dò
TCD (đầu dò độ dẫn nhiệt)
- Cell: dòng qua thiết kế dạng cell, 4 sợi rhenium/tungsten filament
- Dải nhiệt độ hoạt động: môi trường tới 450ºC
- MDQ : 321pg/ml for dodecane
- Nguồn cung cấp: dòng không đổi (1 ~ 400mA)
- Bảo vệ mạch: bảo vệ quá tải và quá dòng
Micro-TCD (đầu dò độ dẫn nhiệt Micro)
- Cell: 4 đồng trục, dây nóng
- Thời gian đáp ứng: 0.5 giây
- Thể tích trong: 20µl lý tưởng chó ử dụng với mao mạch
- MDQ: 50pg/ml for n-butane
FID (đầu dò ion hóa ngọn lửa)
- Điện áp: -260V
- MDQ : <3x10-12 g/s for dodecande
- Độ nhạy: >9 mcoulomb/g carbon(for C3H8)
- Đầu vòi: làm bằng thạch anh
- Nhiệt độ hoạt động: môi trường tới 450ºC
- Có thể sử dụng TID bằng cách thay thế ống thu và hạt
TID (đầu dò ion hóa nhiệt)
- Làm nóng bằng điện
- Phản ứng: N, P
- Thermionic Source : Rigid Rb/Cs/Sr-ceramic surface on Ni-ceramic sublayer
- Đặc trưng: (tại H2 = 3mL/ phút)
+ N/C 105(azobenzene/C) 10gN/gC
+ N/P 0.4(azobenzene/malathion)gN/gP
+ P/C 105(malathion/C17) 10gP/gC
- MDQ : 10-13 gN/sec(azobenzene)
- Độ tuyến tính: 105 (nicotine)
- Thay đổi: sử dụng được cho FID bằng cách trao đổi hạt và bộ thu chế độ khác nhau
+ Chế độ TID-NP (chế độ NPD): lựa chọn dò cho N và P
+ Chế độ TID-NO (chế độ N2): lựa chọn dò cho N, P, hợp chất halogen và điện âm
+ Chế độ TID-EC (chế độ O2): lựa chọn dò cho N,P, các hợp chất oxy hóa và nitro
PDD (đầu dò xung phóng)
- Nguồn: xung điện DC trong He
- Nhiệt độ: tối đa 400ºC
- Áp suất: hoạt động 6.9kPa (1psi), tối đa 6.9Mpa (1000psi)
- Độ nhạy:
+ 10X dải 1.0V/nA
+ 1X dải 0.1V/nA ±1% (chỉ HID)
- Phạm vi:
+ Khoảng rộng 10X 10nA
+ Khoảng rộng 1X 100nA (chỉ HID)
- Độ ồn
+ 10X 5fA/√Hz (dựa vào đầu vào) , 0.1~10Hz
+ 1X 20fA/√Hz (dựa vào đầu vào) , 0.1~10Hz (Chỉ HID)
- Thời gian tăng: 10ms, 10%=90% (chỉ HID )
- Độ tuyến tính: 105
- Số lượng đầu dò tối thiếu: hợp chất hữu cơ (Low ppb), khí thường xuyên ( Low ppm)
- Khí kích thích: 3% Xe trong helium (chỉ ECD)
- 5. Hệ thống thu thập dữ liệu
Điều khiển cho GC650 và dữ liệu thu nhận của tất cả các kênh của sắc kí khí và nhiều tác vụ
Dữ liệu thu nhận:
- Phạm vi hoạt động: >2.0 x 106
- Dải tín hiệu điện áp tương tự: ±10, 5, 2.5, 1.25V
- Độ phân giải khi chuyển đổi tín hiệu tương tự sang số: 21bits ở tất cả các mẫu
- Số cổng I/O: 8
- Board Interface : PC slot
- Điều khiển từ xa: điều khiển độc lập Start/Stop
Dữ liệu trực quan:
- Thời gian thực của sắc kí khí, zoom/unzoom bất cứ lúc nào
- Nghiên cứu tập trung ở các đỉnh, hiển thị đường cơ bản
- Sự trùng lặp của sắc khí, trừ nền
Quản lý dữ liệu
- Kết quả xuất dữ liệu như 1 file văn bản
- Dữ liệu có thể trao đổi với các ứng dụng Microsoft Windows
- Kỹ thuật quản lý dữ liệu khác nhau hỗ trợ các chương trình theo thời gian thực, báo cáo
Báo cáo:
Số đỉnh, thời gian lưu, tên đỉnh, khu vực đỉnh, chiều cao đỉnh, % khu vực, % độ cao, thời gian bắt đầu đỉnh, bản không thực tế, hệ số thể tích, độ phân giải đỉnh, đỉnh không đối xứng, giá trị hệ số hồi quy, giá trị hệ số tương quan, độ lệch chuẩn, chức năng cân, thời gian lưu tương đối, phương trình hiệu chuẩn
- 6. Kích thước, trọng lượng, điện áp
- Kích thước: 425 x 555 x 450mm
- Trọng lượng: 30kg
Điện áp: 220V, 2.5kW, 50/60Hz
Cung cấp bao gồm:
- Thiết bị chính và phần mềm điều khiển
- Split/ Splitless Ịnector
- Packed Column, Molecular sieve 5A , 10ft x 1/8"SS, 80/100
- 30m Capillary Column 0.32*0.5
- Đầu dò ion hóa ngọn lửa với IPC
- Đầu dò độ dẫn nhiệt với IPC
- Đầu dò ion hóa nhiệt với IPC
- Đầu dò xung phóng với IPC
- 2 vị trí 6 cổng (loại W) hệ thống khí tự động GSV với vòng lặp lấy mẫu
- PGCHROM-I hệ thống thu dữ liệu cho GC650