Mô tả sản phẩm: Máy quang phổ SI ANALYTICS SCHOTT UVILINE 9400
- Khoảng sóng: 190 - 1100 nm
- Nguồn sáng: Xenon
- Hệ thống quang học: Một chùm tia
- Băng thông: 4 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±1 nm
- Độ lập lại bước sóng: <±0,2 nm
- Khoảng phổ: -3.3 đến 3.3A
- Độ chính xác phổ: 0.3% hoặc 0.003 A (từ 0 – 0.6 A)
- Độ tuyến tính phổ: <1% tại 2 Abs giữa 340 – 900nm
- Stray light: <0.1% tại 220, 340 nm và 400 nm
- Hiển thị kết quả đo bằng màn hình đồ họa có điều chỉnh nền, 320 x 240 pixel
- Cập nhật: Qua internet và USB
- Giao diện: kết nối máy tính hoặc máy in qua cổng 1 x USB-A, 1 x USB-B, 1 x RS232C
-Nồng độ: 0 – 10 tiêu chuẩn, có nội suy. Quản lý đường cong hiệu chuẩn đồ họa
- Động học: hiển thị đường cong đồ họa động, quản lý đồ họa: phóng to, thu nhỏ, tính toán, đơn vị hiện hành Abs
- Quét quang phổ: hiển thị đường cong đồ họa động, quản lý đồ họa: phóng to, thu nhỏ, dẫn xuất, đơn vị hiện hành Abs, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- Đa bước sóng: lên đến 10 bước sóng – linh động trong tính toán kết quả
- Đáp ứng tiêu chuẩn GLP với 3 cấp độ
- Khả năng lưu trữ: bên trong 100 phương pháp / 30 đồ họa/ 1000 dữ liệu với thẻ USB: giới hạn dung lượng của thẻ USB
- Phương pháp: hơn 100 phương pháp
- Bên cạnh các chức năng chính như: đo độ hấp thu, độ truyền phát và nồng độ, các model Uviline có đầy đủ chức năng quang phổ, động học và phân tích đa bước sóng.
- Với chức năng phân tích đa bước sóng lên đến 4 giá trị độ hấp thu với những bước sóng khác nhau có thể được đo và lưu. Với mỗi chức năng người dùng có thể lập trình theo ý muốn. Bằng cách sử dụng chương trình của người dùng, việc đánh giá kết quả đo trở nên dễ dàng.
- Xác định giá trị thời gian phản ứng cho toàn chương trình động học. Đo giá trị động học có thể được lưu và nằm trong mục đánh giá (in the following evaluated using the cursor)
- Bất cứ lúc nào bước sóng lựa chọn để xác định nồng độ không nhận được hoặc trắng cho một dung dịch nào đó được xác định, khi đó việc hiệu chỉnh quang phổ là cần thiết. Bằng cách sử dụng chức năng phóng to, thu nhỏ và con trỏ để dễ dàng hiệu chỉnh phổ.
- Hơn nữa, máy còn có chức năng thêm vào kết quả đánh giá cho toàn dãy đo giá trị max/min nhận được, thêm phổ và bớt phổ, tính dẫn xuất, tính diện tích tối đa, ghi nhiều giá trị.
- Nhiệt độ hoạt động: 100C ... 350C, Nhiệt độ bảo quản: -250C ... 650C
- Kích thước: Rộng 404 x Cao 197 x Sâu 314 mm
- Điện: 110 – 220V, 50/60Hz
- Trọng lượng: 4 kg