Mô tả sản phẩm: Máy sinh hóa tự động 415 test/giờ AMS Alliance - SAT 450
Model: SAT 450
Xuất xứ: Ý
Hãng sản xuất: AMS Alliance
Công suất: 400 test/giờ
Máy xét nghiệm sinh hóa SAT 450 được sản xuất bởi AMS Alliance- Ý, là một công ty chuyên phát triển, sản xuất và cung cấp thiết bị xét nghiệm và thuốc thử cho các ngành chẩn đoán y tế, môi trường, thực phẩm và nước giải khát...
MÔ TẢ HỆ THỐNG:
● Máy để bàn, hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên,hệ thống mở thích hợp cho xét nghiệm sinh hóa lâm sàng và xét nghiệm miễn dịch.
LOẠI PHÂN TÍCH:
● Điểm cuối, động học, độ sai lệch, Bichromatic, thời gian cố định và đo độ đục miễn dịch
● Lên đến 999 xét nghiệm, người dùng có thể lập trình
QUẢN LÝ THUỐC THỬ:
Máy xét nghiệm sinh hóa SAT 450 lên đến 72 thuốc thử được nạp vào trong gian lạnh và được phân phối vào 4 khay có thể tháo rời
● Có thể nạp vào hệ thống bình chứa dung tích 50/20/5 ml
● Thêm 8 vị trí cho bình chứa dung dích 5 ml
NẠP MẪU:
● 4 giá đỡ riêng biệt, thông dụng cho việc nạp mẫu, calibrator và control liên tục
● Mỗi giá có sức chứa lên đến 15 cups và ống đường kính 10-16 m, cao 40-100 mm
● Bổ sung thêm 8 vị trí cho mẫu khẩn, calibrator và controls
● Mẫu STAT được phép cho vào bất kỳ thời điểm nào
CÔNG SUẤT:
Lên đến 415 tests/giờ bao gồm I.S.E.
HỆ THỐNG ĐỌC
● Đọc trực tiếp, quang kế kép
● Thể tích tối thiểu 200 l
● 9 dải sóng, bộ lọc được chọn tự động 340, 380, 405, 492, 510, 546, 577, 620, 690
● Đèn halogen 6V/10W
● Tuyến tính từ 0.0001 đến 4.200 Abs.
● Độ phân giải cao (0.0005 Abs.)
QUÁ TRÌNH LẤY MẪU
Một cần cơ học thực hiện tất cả các hoạt động lấy mẫu với:
● Cảm biến mực chất lỏng
● Làm ấm thuốc thử trước ở 37°C
● Rửa kim hút tự động
● Thể tích mẫu: 2.0 μl ÷ 99 μl (0.25 μl incr.)
● Thể tích thuốc thử 1: 2.0 μl ÷ 348 μl (1 μl incr.)
● Thể tích thuốc thử 2: 2.0 μl ÷ 330 μl (1 μl incr.)
● Thể tích thuốc thử 3: 2.0 μl ÷ 330 μl (1 μl incr.)
● Pha loãng mẫu trước
● Mẫu sau pha loãng
● Mẫu sau cô đặc
KHAY PHẢN ỨNG
Chứa 80 cuvettes chia thành 4 giá đỡ với 20 cuvettes mỗi giá và thực hiện các hoạt động sau:
● Tự động làm sạch cuvettes
● Giám sát liên tục chất lượng cuvettes
● Kiểm soát nhiệt độ phản ứng tại 37°C ± 0.1
COMPUTER (Yêu cầu tối thiểu)
● CPU: Intel or AMD
● Bộ nhớ: Ram 2 Gb
● Ổ cứng: 250 Gb
● Màn hình: 17“
● Kết nối: Cổng USB and/or RS232
● Kết nối máy chủ: RS232 or Ethernet
● Hệ điều hành: WINDOWS .
TÙY CHỌN
● Module I.S.E. đo trực tiếp điện thế của ion Na+, K+, CI-
● Bộ phận đọc mã barcode cho thuốc thử và mẫu thử (code 128, codebar, code interleaved 2 of 5 , code 39)
ĐIỀU KIỆN CÀI ĐẶT
Nguồn cung cấp: 90-250VAC, 47-63Hz
Tiêu thụ điện: 386 Watt Lượng nước tiêu thụ: 1.5 l/h
KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG & MÔI TRƯỜNG:
+Kích thước:
● Chiều rộng: 107 cm
● Chiều sâu: 68 cm
● Chiều cao: 50 cm
● Khối lượng: 49 Kg
+Nhiệt độ phòng: 18°C ÷ 30°C Độ ẩm: 20% ÷ 85%
Tất cả những tính năng trên có thể được thay đổi mà không cần báo trước
TỔNG QUAN PHẦN MỀM:
Phần mềm vận hành máy SAT 450 chạy dưới hệ điều hành WINDOWS XP, VISTA và 7.Nó mang đến giao diện người dùng đơn giản hóa công việc hằng ngày và cung cấp cho người vận hành hướng dẫn ngắn gọn thông qua những chức năng vận hành.
MÀN HÌNH MÁY TÍNH :
● Hiển thị thời gian thật của tình trạng mẫu và thuốc thử
● Giám sát quá trình tiến hành xét nghiệm
● trạng thái phân tích chi tiết có tin nhắn báo lỗi, điều chỉnh nhiệt độ, chức năng BẮT ĐẦU, DỪNG và TẠM DỪNG
CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM
● Tất cả thông số người dùng có thể hoàn toàn lập trình
● Ghi nhớ hơn 999 phương pháp xét nghiệm
● Người dùng có thể cài đặt tất cả cài đặt
● có thể lựa chọn tỉ lệ trước pha loãng và lặp lại pha loãng
● người dùng có thể tùy chọn mẫu chạy lại
● người dùng lựa chọn phương thức tính toán: thừa số, tiêu chuẩn, tuyến tính, điểm nối điểm, bậc 2, bậc 3, bậc 4,...vv
PHÁT HIỆN TỰ ĐỘNG:
● giới hạn điểm cuối
● suy giảm cơ chất
● Độ tuyến tính phản ứng fixed time và kinetic
MÀN HÌNH ĐỒ THỊ
● Hiển thị đường cong phản ứng
● Hiển thị đường cong chất chuẩn
● Đồ thị Levy-Jennings
Phần mềm chẩn đoán
● Mỗi phần của thiết bị có thể được kiểm tra riêng biệt
● Khả năng chẩn đoán từ xa
Một số tính năng khác
● Đa ngôn ngữ (người dùng thiết lập)
● Kết nối hai chiều tương thích với ASTM and CLSI
● Tự động chuyển dữ liệu bệnh nhân và kết quả thông qua cổng nối tiếp hoặc Ethernet
● Quản lý và truy xuất nguồn gốc thuốc thử
4 giá chứa cốc và ống cơ bản
● Tiếp tục tải mẫu lên đến 15 mẫu mỗi giá (huyết thanh, huyết tương, nước tiểu)
● Bổ sung thêm 8 vị trí
● Mẫu STAT cho chép tải lên bất kì lúc nào
● Mẫu chuẩn và kiểm soát có thể đặt vào bất kì giá nào, không giới hạn
● Nhận diện mẫu (tùy chọn)
● Lên đến 64 thuốc thử trên 4 khay riêng biệt
● 8 vị trí được bổ sung
● Lưu trữ trong ngăn chứa ở 8°C ÷ 12°C
● Theo dõi mã vạch của thuốc thử (tùy chọn)
● Có khả năng đóng hệ thống bằng những thuốc thử chuyên dụng (tùy chọn)
Tóm lại,các thông số kỹ thuật có thể được trình bày dưới dạng bảng như sau :
Phân tích |
Hệ thống |
|
Công suất |
|
|
Phương pháp phân tích |
|
|
Mẫu |
Loại mẫu |
|
Dụng cụ đựng mẫu |
|
|
Số lượng mẫu trên máy |
|
|
Thể tích mẫu |
|
|
Tỷ lệ pha loãng |
|
|
STAT |
|
|
Hóa chất |
Khay hóa chất |
|
Số vị trí để hóa chất |
|
|
Thể tích thuốc thử |
|
|
Bảo quản thuốc thử |
|
|
Cài đặt thuốc thử |
|
|
Reaction |
Chất liệu cuvette |
|
Thể tích phản ứng |
|
|
Nhiệt độ phản ứng |
|
|
Phép đo quang |
|
|
Nguồn sáng |
|
|
Phạm vi quang học |
|
|
Rửa cuvette |
|
|
Giao diện |
Hệ điều hành |
|
Đầu ra |
|
|
Tùy chọn |
ISE module |
|
Đầu đọc mã vạch mẫu, đầu đọc mã vạch thuốc thử |
====Liên hệ : =======
1. Website: Tại đây
2. Page facebook : Tại đây