Mô tả sản phẩm: Nihon Kohden MEK-6420K
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
- Hiệu suất cao: Công nghệ độc nhất của Nihon Kohden với kỹ thuật trộn hai khoang đem lại cho máy Celltac µ các phép đo chính xác, mang lại hiệu quả và độ lặp lại mẫu cao.
- Phép đo nhẹ nhàng: máy huyết học của Nihon Kohden với máy nén khí thiết kế cho việc vận hành không gây tiếng ồn cùng với các bơm cuộn vận hành nhẹ nhàng bên trong.
- Chi phí thấp: Máy sử dụng lượng hóa chất rất ít nhằm tiết kiệm các chi phí của bạn. Với máy Celltac µ bạn chỉ dùng lượng mẫu máu nhỏ từ 10mL hoặc 20mL, đem lại kết quả chính xác với độ tin cậy cao, do đó bạn có thể sử dụng máu mao mạch.
- Vận hành dễ dàng: Celltac µ vận hành hoàn toàn tự động, bạn chỉ cần nạp mẫu và ấn nút vận hành. Kết quả đo sẽ xuất hiện trên màn hình trong vòng 60 giây.
- Độ an toàn cao cho người sử dụng: máy tự động làm sạch kim sau khi hút mẫu máu. Các kỹ thuật viên ở các phòng thí nghiệm không cần sờ tay trực tiếp vào mẫu máu. Điều này làm giảm đáng kể nguy cơ nhiễm khuẩn và các căn bệnh lây nhiễm.
- Thiết kế gọn, trọng lượng nhẹ: với kích cỡ nhỏ gọn. Máy chiếm một diện tích không gian nhỏ trong phòng xét nghiệm của bạn.
- Bảo quản dễ dàng: thiết kế tiện lợi mang lại độ tin cậy đảm bảo cho sự bảo dưỡng dễ dàng và tiết kiệm thời gian tối đa.
- Tự động rửa và làm vệ sinh: Đường dẫn dung dịch được rửa tự động khi bật nguồn điện. Máu và các hạt bụi được đẩy từ lỗ thông và các thành phần Hgb được làm sạch sau mỗi lần đếm. Đường dẫn dung dich được làm sạch tự động khi tắt nguồn điện.
- Các chương trình quản lý chất lượng: các chương trình X-R, Xb·CV mang lại độ chính xác cao cho máy đem lại sự tin cậy tuyệt đối từ phía người sử dụng.
- Có chương trình hiển chuẩn tự động
- Có âm thanh báo hiệu cho người sử dụng
- Báo động các thông số bất thường, yêu cầu người sử dụng đo lại
- Thông báo về những bất thường của mẫu đo
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thông số: WBC. RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, RDW, PCT, MPV, PDW,
LY, LY%, MO, MO%, GR, GR%.
Độ lặp lại :
- WBC : khoảng 2% CV
- RBC : khoảng 1,5% CV
- HGB : khoảng 1,5% CV
- MCV : khoảng 1% CV
- PLT : khoảng 4% CV
Phương pháp đo và phát hiện
- Đo hồng cầu : Phương pháp trở kháng điện
- Hemoglobin: Phương pháp đo bề mặt
- Hematocrit : Đo biểu đồ
- Tiểu cầu : Đo biểu đồ
- ân bố RBC : Đo biểu đồ
- Dải phân bố tiểu cầu : Đo biều đồ
- 3 Thành phần bạch cầu : Đo biểu đồ
Công suất : Khoảng 60giây/mẫu
Lượng mẫu :
- hế độ đo thường : 30uL
- Chế độ đo Capillary : 10uL hoặc 20uL
Chế độ vận hành
- Chế độ mẫu mở
- Chế độ pha loãng trước
Bộ hút mẫu
- Tương thích với các loại ống nghiệm tiêu chuẩn, có nhiều kích thước khác nhau kể cả nhi khoa
- Máy tự động hút mẫu từ ống nghiệm
Dải giá trị báo động
- Dải pha loãng thấp: WBC : 0,01 – 19,99 x 103uL, PLT : 1 – 499 x 103uL
- Dải pha loãng cao: WBC : 0,1 – 599,9 x 103uL
Màn hình hiển thị : màn hình màu cảm ứng TFT LCD 5,7inch
Khả năng lưu trữ : 400 bệnh nhân, 50 biểu đồ
Chương trình quản lý QC : X bar R, Levey & Jenning , X bar batch, X bar Day CV.
Chỉnh sửa dữ liệu
- Chỉnh sửa các chi tiết : ID, kiểu mẫu
- Chức năng tìm kiếm : ngày tháng, số ID, Tên tuổi, chỉ dẫn.
Giao diện ngoài
- Cổng parallel : cho máy in
- Cổng Serial : cho đầu đọc mã số
- USB: cho kết nối máy tính
Kích cỡ và trọng lượng
- Kích cỡ : 383 x 230 x 450 mm
- Trọng lượng : 18 kg
Yêu cầu về điện năng
- Nguồn điện : 220-240V, 50/60Hz
- Lượng điện tiêu thụ : 120VA
Các điều kiện môi trường
- Nhiệt độ nghỉ : -20 đến 600C
- Nhiệt độ vận hành : 15-300C
- Độ ẩm nghỉ : 10-95%
- Độ ẩm khi vận hành : 30-85%