Mô tả sản phẩm: Máy thở xách tay Magnamed OxyMag
Tính năng kỹ thuật:
Dễ dàng di chuyển, linh động khi cấp cứu cho người bệnh và trên xe cứu thương.
Chức năng được cung cấp cho bệnh nhân người lớn, trẻ em và sơ sinh
Màn hình màu cảm ứng LCD 5.7 inch 320 x 240 pixels dễ dàng quan sát.
Hỗ trợ giao diện từ xa qua cổng RS232-C.
Các phím: Stand by; giữ hít vào, giữ thở ra, O2 100%; hít vào bằng tay; khóa.
Đo được: Áp suất, lưu lượng, nồng độ Oxy trong
mạch thở, áp lực khí và áp suất đường ống.
Có loa báo động và cánh báo.
Bộ phận cảm biến Oxy Galvanic được tích hợp bên trong.
Có móc treo cố định tại giường.
Lưu lượng đỉnh: 180L/phút.
Tự động bù áp lực khí.
Thở xâm lấn và không xâm lấn.
Thông số kỹ thuật:
Chế độ thở:
PCV, VCV, PLV.
V-SIMV + PS;
P-SIMV+PS
DUALPAP/APRV
CPAP/PS
NIV sẵn sàng trong tất cả chế độ thở
Kiểm soát:
Khối lượng Tidal: 10 – 2500ml
Tỉ lệ: 0 – 150bpm
Thời gian tăng: 0 – 2 giây
Tạm ngừng thở: 0 – 70%
Áp lực giới hạn tối đa: 0 – 60cmH2O
Áp lực thở vào: 1 – 60cmH2O
PS – Áp lực hỗ trợ: 5 – 60cmH2O; Off.
PEEP: 0 – 40cmH2O.
Pressure Trigger: -0.2 đến -10cmH2O; Off
Flow Trigger : 0.5 – 30L/phút; Off.
Chu kỳ dòng chảy (PS): 5% - 80%
Nồng độ O2: 35% - 100% (Có thể đạt được 21% - 100% khi sử dụng máy trộn ngoài).
Thời gian hít vào: 0.1 – 10 giây
Inspiratory Flow Wave: Vuông, giảm, tăng, Sine.
CPAP: 1 – 40cmH2O.
Áp lực cao: 1 – 60cmH2O
Áp lực thấp: 0 – 40cmH2O
Thời gian cao: 0.2 – 59.8 giây
Thời gian thấp: 0.2 – 59.8 giây
Tỉ lệ I:E: 1-4 đến 4:1
Backup ventilation: có sẵn trong tất cả ác phương thức
Lưu lượng thở: 0 – 180L/phút
Oxygen Digital Flowmeter: 0 – 15L/phút
Tự động điều chỉnh các thông số theo trọng lượng bệnh nhân.
Thông số màn hình thở:
Đường cong: Pressure x Time; Flow x Time; Volume x Time.
Loops: Volume x Pressure; Flow x Volume
Đường cong: CO2 x Time; SpO2 x Time
Thanh biểu đồ của áp suất tức thời.
Áp suất tối đa: Trung bình/Cao
PEEP và PEEP nội tại. Thể tích thở; Thể tích hít vào; Thể tích phút; Khối lượng thở tự phát; Khối lượng phút thực tế
Chiều thuận tĩnh và động.
Trở kháng Airway.
Thời gian thở và hít vào
Tỉ lệ I:E
Tổng tần số thở và phát sinh.
FIO2, SpO2, tần số tim, EtCO2
Hệ thống cảnh báo và an toàn:
Van chống ngạt.
Van an toàn 100hPa
Áp suất cao/thấp: 1 – 80cmH2O; Off
PEEP cao/thấp: 1 – 80cmH2O; Off
Khối lượng phút cao/thấp: 0.1 – 99L/phút
Tỉ lệ thở cao/thấp: 1 – 150bpm
Ngưng thở: 5 – 60 giây; Off
Điều chỉnh báo động tự động: Tắt 10, 20 hoặc 30%.
Cảnh báo Pin yếu.
Áp suất O2 thấp.
Mạch thở không kết nối/tắt.
Lỗi AC.
SpO2 cao/thấp
Tần số nhip tim cao/thấp: Tắt – 40 – 180 bpm
EtCO2 cao/thấp: 1 – 80mmHg; Off
Thở CO2: 1 – 80mmHg; Off
Lưu ý bộ chuyển đổi IRMA
Kết nối bộ cảm biến IRMA
Thay đổi cảm biến IRMA
Biên độ ngoài CO2
Lỗi đang đọc IRMA
Cảm biến ngón tay ngoài.
Pin tích hợp bên trong: Li-ion 11.8V DC;
Sạc Pin thông minh;
Hoạt động 6.5 giờ
Nguồn kết nối để cung cấp Oxy:
Đầu vào Oxy: bao bọc DISS 9/16” 18 ren.
Áp suất khí Oxy: 40 – 150psi (280 – 1035kpa).
Kích thước: 231 x 244 x 185 mm
Trọng lượng: 3.25 kg
Nhiệt độ vận hành: -100 – 500C
Áp suất không khí: 600 – 1100cmH2O
Độ ẩm: 15 – 95%, không ngưng tụ.
Nguồn điện: 100 – 240 VAC, 12VDC
Cấu hình cung cấp gồm:
Máy chính với màn hình màu càm ứng: 01 cái
Bộ dây thở silicon kèm bẩy nước thẳng chữ Y dùng cho người lớn, sử dụng nhiều lần: 01 bộ
Cảm biến lưu lượng dùng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh, dùng nhiều lần: 1 bộ
Miếng lọc không khí: 3 miếng
Nắp đậy van không khí: 1 cái
Dây nối bình Oxy 2 đầu, dài 2m: 01 cái
Đĩa hướng dẫn sử dụng: 01 cái