Mô tả sản phẩm: Máy chụp cắt lớp Siemens SOMATOM Now
THUYẾT MINH KỸ THUẬT HỆ THỐNG CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH 32 LÁT CẮT
A. THÔNG TIN CHUNG
- Model: SOMATOM Now
- Hãng sản xuất: Siemens
- Năm sản xuất: sản xuất theo đơn hàng
- Xuất xứ hệ thống máy chính: Đức
- Tiêu chuẩn, chất lượng: Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485…, mới 100%
- Nhiệt độ: 18oC tới 30oC
- Độ ẩm không ngưng tụ: 20-75%
- Nguồn điện cung cấp: 220/380 V, 50/60 Hz
- GIỚI THIỆU CHUNG
- Là hệ thống với dòng công việc mới cho phép di chuyển và tối ưu thời gian chăm sóc cho bệnh nhân
- Hệ thống tích hợp công nghệ đầu thu Stellar Detector giúp giảm nhiễu điện tử, tăng liều hiệu dụng và tăng độ phân giải không gian
- Bộ lọc Tia với Tin Filter cho phép lọc tia thứ cấp nhằm tối ưu chất lượng hình ảnh và giảm liều phóng xạ cho bệnh nhân
- CẤU HÌNH CHI TIẾT:
- Phần cứng hệ thống:
- Khoang máy: 01 cái
- Bóng X-quang tích hợp: 01 cái
- Tủ cao thế tích hợp: 01 cái
- Đầu thu Stellar tích hợp: 01 cái
- Bộ đàm thoại nội bộ tích hợp: 01 bộ
- Bàn bệnh nhân tiêu chuẩn: 01 cái
- Trạm thu nhận điều khiển chuẩn: 01 bộ
- Máy tính bảng điều khiển (Tablet): 01 cái
- Phần mềm và ứng dụng: 01 bộ gồm:
- Phần mềm chụp và tái tạo công nghệ GO ( GO Technologies), gồm:
+ Phần mềm chụp 2D, 3D MPR, MIP, VRT
+ Phần mềm tái tạo hình ảnh trực tiếp WorkStream4D
+ Phần mềm tái tạo CT đa lát – Sureview
+ Phần mềm tái tạo thể tích liên khối IVR (Interleaved Volume Reconstruction)
+ Phần mềm tự động lựa chọn trường nhìn thích hợp HD FOV
+ Phần mềm khuếch đại tín hiệu thấp: Adaptive Signal Boost
+ Phần mềm xem đọc hình cho mạch máu, đo đạc chiều dài và đường kính ống mạch Vessel Extension
+ Phần mềm nội soi ảo : cho nội soi đường hô hấp hoặc ruột và đại tràng Endoscopic
+ Phần mềm Diameter/WHO area đo lường chuẩn trong xác định ung thư
1
+ Phần mềm ROI HU Threshoil: cho phép tính toán HU hay vùng quan tâm hỗ trợ trong xạ trị
- Các ứng dụng chụp nhanh (FAST) gồm:
+ Chương trình FAST planning : Tự động xác định trường chụp và thiết lập thông số quét
+ FAST kV: Tự động điều chỉnh mAs khi thay đổi kV
+ FAST contact: Hỗ trợ liên lạc nhanh chóng với trung tâm chăm sóc khách hàng
+ FAST ROI: Tự động xác định ROI và tính toán HU trong động mạch chủ cho phép tự động khởi tạo chụp có tiêm thuốc cản quang
FAST Computer bao gồm:
+ FAST AWP: tăng hiệu suất chụp
+ FAST IRS: tăng hiệu suất thu nhận và tái tạo hình ảnh
- Các ứng dụng CARE
+ CARE Filter: tối ưu liều nhờ bộ lọc tia X đặt ở bóng và bộ chuẩn trực
+ CARE Bolus CT: Chế độ chụp để thu nhận dữ liệu có thuốc cản quang
+ CARE Topo: Topogram thời gian thực
+ CARE Dose4D: Kiểm soát liều tia hoàn toàn tự động cho người lớn và trẻ em
+ X-CARE: Giảm liều đến các cơ quan nhạy cảm như thủy tinh thể (eye lenses) trong khi vẫn giữ nguyên chất lượng ảnh
+ CARE Profile: Mô tả phân bố liều theo topogram trước khi chụp
+ CARE i-Tilt: Giảm liều đến các cơ quan nhạy cảm như thủy tinh thể (eye lenses) trong khi thu nhận dữ liệu mà khoang máy vẫn đứng thẳng
+ CARE Child: ứng dụng giảm liều cho nhi khoa
- Chương trình tái tạo lặp với dữ liệu thô SAFIRE
Tối ưu hóa chất lượng hình ảnh và giảm liều tia lên tới 60%
- Các phụ kiện chuẩn kèm theo
- Kính chì kích thước 120 x 100 cm, độ dày chì 2.1 mm: 01 cái
- Phan tôm thử máy: 01 bộ
- Bộ định vị bệnh nhân: 01 bộ
- Bộ lưu điện UPS cho máy tính của trạm thu nhận: 01 cái
- Bàn đặt màn hình máy tính: 01 bộ
- Bơm tiêm thuốc cản quang tự động 1 nòng Hãng Medtron model: Accutron CT: 01 cái
- Máy in phim khô Model: Drypix Smart – Hãng Fujifilm kèm 01 hộp phim thử máy cỡ 35x43cm: 01 máy
- Ổn áp LIOA 3 phase 75kVA Model: LIOA – SH3: 01 Cái
- Điều hòa Daikin: 02 cái
- Áo chì: 02 cái
- Đèn cảnh báo phát tia: 01 cái
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Hệ thống máy chính
- Khoang máy
- Đường kính khoang máy: 70 cm
2
- Độ sâu khoang máy: 84 cm
- Khoảng cách vỏ khoang máy đến mặt phẳng quét: 25 cm
- Khoảng cách từ tiêu điểm đến vị trí chính tâm: 53.5 cm
- Khoảng cách từ tiêu điểm đến đầu thu: 98.3 cm
- Trường nhìn: 50cm
- Thời gian xoay:0.8s: 1.0s; 1.5 giây
- Camera halo tích hợp trong khoang máy
- Có bộ đánh dấu bằng 3 đèn laze chỉ rõ vị trí đồng tâm của mặt phẳng quét
- Bóng X-quang:
- Công nghệ mới Chronon
- Dải dòng bóng : 13 - 240 mA, dòng bóng tối đa tương đương 600mA với SAFIRE
- Điện áp bóng: 80, 110, 130 kV; 110 kV với Tin Filter; 130 kV với Tin Filter
- Dung lượng trữ nhiệt bóng tại anode: 3,5 MHU, dung lượng trữ nhiệt tối đa tương đương 8,75 MHU với SAFIRE
- Tốc độ làm mát bóng: 567 kHU/phút
- Kích thước tiêu điểm (đạt tiêu chuẩn IEC60336.): 0,8 x 0,4 mm/80
0,8 x 0,7 mm/80
- Tủ cao thế:
- Công suất tối đa: 32 kW
- Công suất tối đa tương đương 80 kW với SAFIRE
- Đầu thu
- Kiểu đầu thu: Công nghệ gốm siêu nhanh UFC
- Số lát cắt thu nhận tối đa/vòng quay: 16 lát
- Số lát cắt tái tạo tối đa/vòng quay: 32 lát
- Số dãy detector: 16 dãy
- Số lượng chấn tử đầu thu: 288
- Số hình chiếu trên 1 vòng xoay 360o (1 giây): 536
- Chế độ thu nhận tuần tự: 16x0.7 mm, Sn16x0.7mm với Tin filter, 1x10 mm, 1x5 mm
- Chế độ thu nhận xoắn ốc: 16x0.7 mm, Sn16x0.7mm với Tin filter
- Bàn bệnh nhân
- Khoảng quét: 142 cm
- Tốc độ dịch chuyển bàn tối đa: 200mm/giây
- Tải trọng: 227 kg
- Khoảng di chuyển bàn lên xuống: 46 – 88.5 cm
- Tốc độ di chuyển theo chiều dọc: 28.3 mm/ giây
- Trạm thu nhận
- Tích hợp trong khoang máy
- Cấu hình tối thiểu như sau:
3
+ Bộ xử lý Intel Xeon 3,3 GHz hoặc tương đương
+ RAM: 16 GB DDR4
+ Card đồ họa: Intel HD Graphics P530 hoặc tương đương
+ Ổ cứng SSD, dung lượng 480 GB
- Hệ thống tái tạo hình ảnh
- Hiển thị hình ảnh theo thời gian thực (512 x 512) trong quá trình thu nhận xoắn ốc
- Truyền ảnh không dây để xem trước trên máy tính bảng. Có thể bắt đầu truyền ảnh ngay lập tức sau khi kết thúc ca chụp
- Độ dày lát cắt: 0,6 – 10 mm
- Trường tái tạo: 5 – 50 cm, 5 – 70 cm (với HD – FOV)
- Tốc độ tái tạo tối đa: 13 hình trên giây
- Ma trận tái tạo: 512 x 512
- Thang xám HU: -8.192 đến +57.343
- Màn hình chuẩn: 23 inch, độ phân giải 920x1.080
- Lưu trữ ảnh: 150 GB, lên đến 300.000 ảnh
- Lưu trữ bổ sung: hỗ trợ ổ USB 3.0 cho lưu dữ liệu
- Máy tính bảng
- Cấu hình tối thiểu như sau:
+ Màn hình cảm ứng 12 inch, độ phân giải 1920 x 1280
+ Bộ xử lý Intel Core, ổ cứng 128 GB
+ Bộ nhớ RAM 4 GB
+ Camera trước và sau
- Phần mềm và ứng dụng
- Phần mềm chụp và tái tạo hình ảnh công nghệ GO (GO Technologies)
- Chụp hình định vị
+ Thu nhận hình định vị theo thời gian thực với chiều dài chụp: 128 – 1.420 mm
+ Thời gian quét: 1.36 – 7.86 giây
+ Góc nhìn: trước sau, sau trước, 2 bên
+ Có thể ngắt bằng tay khi cấu trúc giải phẫu mong muốn đã được tạo ảnh
- Giao tiếp với bệnh nhân:
+ Hệ thống đàm thoại với bệnh nhân tích hợp:
+ Có thể ghi lại không giới hạn 54 cặp văn bản API ; cài đặt trước theo 18 ngôn ngữ sẵn có
- Thu nhận tuần tự:
+ Chiều rộng lát cắt tái tạo: 1,5; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 mm
+ Thời gian quét một phần (240o) : 0.54, 0,67; 1,01 giây
+ Thời gian quét 360o : 0.8, 1.0; 1.5 giây
+ Thu nhận có hoặc không có chuyển động của bàn
+ Tự động sắp xếp nhóm quét
- Thu nhận xoắn ốc:
+ Chiều rộng lát cắt tái tạo: 0,6; 0,8; 1; 1,5; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 mm
4
+ Thời gian quét 360o: 0.8, 1,0; 1,5 giây
+ Bước tái tạo tối thiểu: 0,1 mm
+ Gia số pitch: 0,09 – 1,5
+ Thời gian chụp xoắn ốc tối đa : 300 giây
- Phần mềm chụp 2D, 3D MPR, MIP, VRT
+ Tái định dạng đa mặt phẳng thời gian thực cho các ảnh thứ cấp
+ Có thể thay đổi độ dày lát cắt (MPR dày, MPR mỏng) và khoảng cách với các giá trị mặc định có thể cài đặt
+ Góc nhìn: đối xứng dọc, vòng, nghiêng, nghiêng kép, tùy ý
+ Hình chiếu cường độ tối đa (MIP) và hình chiếu cường độ tối thiểu (MinIP), chức năng MIP mỏng cho hình chiếu trong các phiến nhỏ, tập trung vào các cấu trúc mạch đặc biệt
+ Syngo VRT: Gói ứng dụng 3D cao cấp nhằm tối ưu khả năng hiển thị và phân biệt các cơ quan khác nhau nhờ kiểm soát các thông số độc lập như màu sắc, độ cản quang và tạo bóng
- Phần mềm cung cấp các hình ảnh tái tạo trực tiếp WorkStream4D
+ Quy trình làm việc 4D với tính năng tạo trực tiếp các ảnh dọc trục, đối xứng dọc, vòng hoặc xiên kép từ các phương thức chụp chuẩn
+ Loại bỏ các bước tái tạo thủ công
+ Giảm dung lượng dữ liệu
- Đăng ký bệnh nhân:
+ Nhập thông tin trực tiếp trên trạm thu nhận (syngo Acquisition Workplace) ngay trước khi quét
+ Đăng ký trước bệnh nhân vào bất cứ lúc nào trước khi quét
+ Đăng ký bệnh nhân trong trường hợp khẩn cấp đặc biệt (cho phép chụp mà không cần nhập dữ liệu bệnh nhân trước khi quét)
+ Truyền thông tin bệnh nhân từ hệ thống thông tin bệnh viện/thông tin X-quang (HIS/RIS) thông qua DICOM mạng y tế
- Cung cấp chức năng quản lý người dùng và kiểm soát linh hoạt các truy cập đến dữ liệu bệnh nhân
- Phần mềm ngăn chặn hệ thống bị vi rút và các phần mềm độc hại tấn công
- Phần mềm tái tạo CT đa lát - Sureview:
+ Tự động cung cấp chất lượng ảnh cao theo độ dày lát cắt đã định
+ Cho phép máy CT tự động lựa chọn giá trị Pitch cần thiết để đạt được độ bao phủ và thời gian quét do người dùng xác định nhưng vẫn giữ được độ dày lát cắt và chất
lượng ảnh như đã chọn
- Phần mềm tái tạo thể tích liên khối IVR (Interleaved Volume Reconstruction):
+ Trích xuất tối đa thông tin chẩn đoán từ dữ liệu đo được
+ Tăng cường lấy mẫu không gian theo hướng z, không bị lệ thuộc vào hệ số pitch
+ Đánh giá cấu trúc nhỏ nhất như tổn thương hoặc gãy xương
- Tự động lựa chọn trường nhìn (HD FOV) thích hợp:
+ Khi định vị dải quét, tự động điều chỉnh chiều rộng của dải quét phù hợp để bao phủ toàn bộ cơ thể bệnh nhân
- Phần mềm Adaptive Signal Boost
5
+ Khuếch đại những vùng tín hiệu thấp trong tập dữ liệu CT, đặc biệt hữu dụng khi chụp cho bệnh nhân béo phì hoặc bệnh nhân có vật cấy ghép bằng kim loại
- Hiển thị CINE:
+ Hiển thị các chuỗi ảnh
+ Tự động hoặc tương tác với điều khiển chuột
+ Tốc độ khung hình tối đa: 30 khung hình/giây
- Lưu trữ và truyền ảnh:
+ Giải pháp tích hợp để tạo ảnh và mô tả thông tin 4D, cho phép phát và chỉnh sửa các file video để cải thiện chẩn đoán, ghi hình và giảng dạy. Hỗ trợ 1 dải rộng các định dạng đa phương tiện như AVI, Flash (SWF), GIF, QuickTime (MOV), streaming video
+ Giao diện truyền ảnh và thông tin y tế sử dụng chuẩn DICOM. Giao tiếp thuận tiện với các thiết bị được sản xuất bởi các hãng khác
- DICOM Lưu trữ (Gửi/Nhận)
- DICOM truy vấn/tìm kiếm
- DICOM in cơ bản
- DICOM mạng y tế (HIS/RIS)
- DICOM SR viewer
- DICOM Storage Commitment – Xác nhận lưu hình
- DICOM Viewer trên đĩa CD
- Chương trình Scan&Go :
+ Cho dòng công việc với máy tính bảng trong chụp và đăng ký bệnh nhân cho phép xem hình ngay tức thì
- Check&Go :
+ Thuật toán thông minh cho phép thu nhận tối ưu, giảm sai sót
- Recon&Go
+ Cho phép tái tạo đa thể thức
+ Tái tạo theo giải phẫu với công nghệ ALPHA cho các vùng khớp hay cơ thể
+ Tái tạo loại bỏ xương nội tuyến trong VRT
+ Chế độ đọc hình mạch máu tái tạo thông minh
- Ứng dụng CT View&Go :
+ Cung cấp một loạt ứng dụng lâm sàng và các công cụ đọc ảnh
+ Có thể tùy chỉnh giao diện người dùng
+ Tự động tạo phim
+ Có thể lựa chọn không giới hạn tâm và chiều rộng cửa sổ
+ Cửa sổ đơn
+ Thiết lập nhiều cửa sổ để hiển thị nhiều ảnh
+ Thiết lập cửa sổ cho những cơ quan đặc biệt, ví dụ như cho mô mềm và xương
+ Phóng to, thu nhỏ hình và di hình
- Các công cụ đánh giá:
+ Đánh giá song song đến hơn 10 vùng quan tâm: tròn, bất quy tắc, đa giác
+ Đánh giá thống kê
- diện tích/thể tích
- độ lệch chuẩn
6
- giá trị trung bình
- giá trị tối thiểu/tối đa Đánh giá các mặt cắt
- Ngang
- Dọc
- Nghiêng Đo khoảng cách Đo góc
Đo trực tuyến vùng quan tâm (ROI) kích thước 5 x 5 pixel Tùy ý lựa chọn vị trí hệ tọa độ
Dấu chọn hình chữ thập
Chèn nhãn và chú thích ảnh
- Chức năng tạo phim và in In phim:
- Dữ liệu phim kỹ thuật số kết nối với camera kỹ thuật số thích hợp
- Kết nối thông qua máy in cơ bản DICOM
- Tự động tạo phim
- Tương tác với tờ phim ảo
- Tùy chỉnh định dạng phim lên tới 64 ảnh
- In phim song song với các hoạt động khác
- Quét và lưu trữ hồ sơ độc lập
- Có thể tùy ý lựa chọn vị trí ảnh trên tờ phim ảo
- Có thể chèn chữ trên ảnh
Hỗ trợ tạo tài liệu trên máy in Postscript
- Phần mềm xem đọc hình cho mạch máu, đo đạc chiều dài và đường kính ống mạch Vessel Extension
- Phần mềm nội soi ảo Endoscopic View: nội soi đường hô hấp hoặc ruột và đại tràng
- Phần mềm Diameter/WHO area: đo lường chuẩn trong xác định ung thư
- Phần mềm ROI ngưỡng HU: cho phép tính toán HU hay vùng quan tâm hỗ trợ trong xạ trị
- Các ứng dụng FAST
- Chương trình FAST planning : Tự động xác định trường chụp và thiết lập thông số quét
- FAST kV – Tự động điều chỉnh mAs khi thay đổi kV
- FAST contact : Hỗ trợ liên lạc nhanh chóng với trung tâm chăm sóc khách hàng
- FAST ROI : Tự động xác định ROI và tính toán HU trong động mạch chủ cho phép tự động khởi tạo chụp có tiêm thuốc cản quang
- Các ứng dụng FAST
FAST Computer bao gồm:
- FAST AWP: tăng hiệu suất chụp
- FAST IRS: tăng hiệu suất thu nhận và tái tạo hình ảnh
- Các ứng dụng CARE
- CARE Filter: tối ưu liều nhờ bộ lọc tia X đặt ở bóng và bộ chuẩn trực
+ Đương lượng nhôm tại bóng tương đương 5.5 mm Al
+ Đương lượng nhôm tại bộ chuẩn trực tương đương 0.5 mm Al
7
- CARE Bolus CT:
+ Chế độ chụp để thu nhận dữ liệu có thuốc cản quang
+ Cho phép bắt đầu quét xoắn ốc tối ưu sau khi tiêm thuốc cản quang
+ Các bước làm dựa trên việc chụp có giám sát liều thấp lặp đi lặp lại tại một mức cắt và phân tích đường cong mật độ thời gian trong vùng quan tâm
- CARE Topo:
+ Topogram thời gian thực
+ Có thể ngắt bằng tay khi cấu trúc giải phẫu mong muốn đã được tạo ảnh
- CARE Dose4D:
+ Điều chỉnh tự động dòng bóng nhằm thu được chất lượng ảnh chẩn đoán tối ưu tại mức liều thấp nhất có thể, tùy thuộc vào cấu trúc giải phẫu và kích thước bệnh nhân
+ Kiểm soát liều tia hoàn toàn tự động cho người lớn và trẻ em
- X-CARE: Giảm liều đến các cơ quan nhạy cảm như thủy tinh thể (eye lenses) trong khi vẫn giữ nguyên chất lượng ảnh
- CARE Profile: Mô tả phân bố liều theo topogram trước khi chụp
- CARE i-Tilt: Giảm liều đến các cơ quan nhạy cảm như thủy tinh thể (eye lenses) trong khi thu nhận dữ liệu mà khoang máy vẫn đứng thẳng
- CARE Child: Các giao thức chụp chuyên dụng với lựa chọn điện áp chụp 80 kV hoặc 110 kV và dải rộng giá trị cài đặt mAs. Phát tia X tương ứng với trọng lượng và tuổi của trẻ em (và người trưởng thành có vóng dáng nhỏ), giảm liều đến bệnh nhân
- Protocol Password Protection: Ngăn cản các địa chỉ truy cập trái phép đến protocol chụp và tránh sự thay đổi trái phép.
- DICOM SR Dose Reports: Tập tin cấu trúc DICOM cho phép rút ra giá trị liều (CDTIvol, DLP) để tạo tài liệu về giá trị liều.
- DoseLogs: Bất cứ khi nào mức liều cài đặt bị vượt quá, một báo cáo tự động được tạo ra trên hệ thống. Báo cáo có thể làm ví dụ cho mục đích kiểm
- Dose Notification: Phần mềm kiểm tra giá trị liều mỗi lần vào ghi chép. Hỗ trợ tránh việc vượt quá liều và cảnh báo cho hệ điều hành trong trường hợp cài đặt HU vượt ngưỡng.
- Dose Alerts: Phần mềm kiểm tra liều tích lũy mỗi vị trí trục Z. Hỗ trợ tránh việc vượt quá liều và cảnh báo hệ thống trong trường hợp cài đặt HU bị vượt ngưỡng
- Chương trình tái tạo lặp với dữ liệu thô SAFIRE
- Chương trình tái tạo lặp trên dữ liệu thô và dữ liệu hình ảnh cho hình ảnh sắc nét và giảm liều tới 60%
- Chất lượng hình ảnh
- Độ phân giải đối quang thấp có kích thước vật thể 3 mm tại mức khác biệt đối quang 3 HU với liều bề mặt 13,74 mGy (CATPHAN 16 cm), độ dày lát cắt 10 mm, 130 kV, 1,0 giây
- Độ phân giải đối quang thấp có kích thước vật thể 5 mm tại mức khác biệt đối quang 3 HU với liều bề mặt 13,74 mGy (CATPHAN 20 cm), độ dày lát cắt 10 mm, 130 kV, 1,0 giây
- Độ phân giải đối quang cao đạt 15,0 lp/cm tại mức 2% MTF (+10%)
- Độ phân giải đối quang cao đạt 11,8 lp/cm tại mức 50% MTF (+10%)
- Độ đồng nhất trường ngang tối đa đạt ± 4 HU