Mô tả sản phẩm: Máy siêu âm mầu 4D SA-99000
Thông số kỹ thuật
" MEDISON hiện là nhà sản xuất máy siêu âm 4 chiều hàng đầu trên thế giới và chiếm thị phần nhiều nhất tại thị trường VIỆT NAM. Kể từ chiếc máy siêu âm 4 chiều đầu tiên được sử dụng tại Trung Tâm Chẩn Đoán Y Khoa Medic Hòa Hảo Tp.HCM, đến nay đã có rất nhiều bệnh viện lớn cũng như phòng khám siêu âm tư nhân có uy tín trang bị máy siêu âm 4 chiều MEDISON như : Bệnh Viện Đại Học Y Dược Tp.HCM, Bệnh Viện Từ Dũ, Bệnh Viện Phụ Sản Quốc Tế Tp.HCM, Bệnh Viện Phụ Sản Hà Nội, Bệnh Viện Đa Khoa Medic Thanh Vũ-Bạc Liêu, Trung Tâm Medic Huế, Phòng Khám 2G Lý Thường Kiệt Tp.HCM....
CHI TIẾT KĨ THUẬT
Chế độ hiển thị:2D Real-time/ ảnh 2D thời gian thực.Dual 2D real-time/ Chế độ hiển thị đồng thời 2 ảnh 2D thời gian thực.2D/M-mode / Hiển thị ảnh M-mode trong chế độ 2D.Color Doppler / Chế độ Doppler mầu. Chế độ Doppler mầu.Hiển thị Doppler mạch.Doppler xung liên tục. Doppler sức mạnh. Chế độ ảnh hiển thị 3 chiều Chế độ hiển thị ảnh đồng thời(B-M, B-D, B-C-D, B-PD, B-M-D…) Phóng to thu nhỏ hìmh ảnh thời gian thực
Thang xám: 256 (8 bit)
Kênh phát: 512 kênh kĩ thuật số
Khoảng hội tụ: Dynamic transmit focusing/ maximum of eight points (four points simultaneously selectable) Digital dynamic receive focusing (continuous) Đầu dò thăm khám:
· Convex Array/ Đầu dò Convex C2-5IR C3-7IM C4-9ED C2-5ET C5-2EL · Linear Array/Đầu dò Linear L4-7EV L5-9ER L5-12IR L5-12IM L8-15IS L5-9EE
· Phased Array/ Đầu dò tim P2-5AC P3-7AC P2-3AC MPT4-7 MPT4-7AO · Static CW/Đầu dò xung liên tục CW 2.0 CW 4.0
· Volume Probe/Đầu dò khối S-VAW3-5 S-VAW4-7 S-VDW5-8B S-VNA5-8B -VNW6-12 A3D4-7EK 3D3-5EK 3D5-8EK · Endocavity Convex Array/Đầu dò âm đạo EC4-9ES EC4-9IS EC4-9ED
· I.O Probe/ Đầu dò nội soi phẫu thuật CL4-8EV LI5-9EV
Cổng kết nối đầu dò: 4 cổng kết nối đầu (bao gồm cả đầu dò xung liên tục)
Màn hình hiển thị: 15inch
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi phía sau:
VHS and SVHS VCR left and right audio ECG Microphone Keyboard VHS and SVHS VCR left and right audio Patient monitor video and 9V DC power B/W printer video and remote control VGA monitor Parallel port Bộ nhớ ảnh: Bộ nhớ cine tối đa 256 ảnh,hệ thống lưu file ảnh máy tính Phạm vi ứng dụng: Fetal (Thai nhi), Abdominal (ổ bụng), Pediatric (Nhi khoa), Small organ (Các bộ phận nhỏ), Intra-vascular (Mạch trong), Peripheral-vascular (mạnh biên), Muscular-skeletal (Cấu trúc cơ), Cardiac (Thăm khám tim), Trans-rectal (Khám trực tràng), Trans-vaginal (Thăm khám phụ khoa-âm đạo) Nguồn điện sử dụng:100-120V/200-240VAC, 10/5A, 50/60Hz Thước đo ứng dụng: Tự động đo nhiều thông số,Phụ khoa,Tử cung.Buồng trứng trái-phải.Thận trái-phải.Ống dẫn trứng trái-phải.Nang trái-phải.Thước đo sản trong chế độ 2D Thước đo sản: BPD, FL, CRL, GS,APTD, APD, AD, AC, HC, OFD, TTD, Humerus, Tibia, 7 bảng tính trongj lượng thai nhi (4 bảng tính Hadlock, Hansmann và Merz). Bảng tính mặc định người sử dụng và cài đặt Thước đo ổ bụng,chu vi,diện tích và diện tích Thước đo tim Công cụ tiền xử lý tín hiệu và hình ảnh: Phím điều chỉnh độ nết cao thời gian thực Điều chỉnh độ nét chung cho từng chế độ Điều chỉnh sức mạnh sóng âm Độ mở điểm ảnh sinh động Điều chỉnh ảnh sinh động chung Điều chỉnh hình ảnh vùngg cần quan sát Điều chỉnh tốc độ quét của phổ M-Mode Công cụ hậu xử lý hình ảnh: Mật độ điểm ảnh Hiển thị ánh xạ hình ảnh Chiều hình ảnh trên- dưới,Trái-phải Chuyển thang xám Phóng đại thu nhỏ theo thời gian thực Thiết bị ngoại vi đi kèm: Máy in đen trắng,mầu.Đầu ghi video,Màn hình hiển thị Áp suất nơi đặt máy: Tại địa điểm đặt:700hPa to 1060hPa Áp suất vận chuyển và lưu kho: 700hPa to 1060hPa Độ ẩm cho phép:305��"75% Độ ẩm vận chuyển và lưu kho:20% -- 90% Nhiệt độ hoạt bình thuờng:100c ��" 350c Nhiệt độ vận chuyển và lưu kho:-250c ��" 600c |