Mô tả sản phẩm: Máy siêu âm màu 4D Medison SA-9900
CHI TIẾT KĨ THUẬT
Chế độ hiển thị:2D Real-time/ ảnh 2D thời gian thực.Dual 2D real-time/ Chế độ hiển thị đồng thời 2 ảnh 2D thời gian thực.2D/M-mode / Hiển thị ảnh M-mode trong chế độ 2D.Color Doppler / Chế độ Doppler mầu.
Chế độ Doppler mầu.Hiển thị Doppler mạch.Doppler xung liên tục.
Doppler sức mạnh.
Chế độ ảnh hiển thị 3 chiều
Chế độ hiển thị ảnh đồng thời(B-M, B-D, B-C-D, B-PD, B-M-D…)
Phóng to thu nhỏ hìmh ảnh thời gian thực
Thang xám: 256 (8 bit)
Kênh phát: 512 kênh kĩ thuật số
Khoảng hội tụ: Dynamic transmit focusing/
maximum of eight points (four points simultaneously selectable)
Digital dynamic receive focusing (continuous)
Đầu dò thăm khám:
· Convex Array/ Đầu dò Convex
C2-5IR C3-7IM C4-9ED
C2-5ET C5-2EL
· Linear Array/Đầu dò Linear
L4-7EV L5-9ER L5-12IR
L5-12IM L8-15IS L5-9EE
· Phased Array/ Đầu dò tim
P2-5AC P3-7AC P2-3AC
MPT4-7 MPT4-7AO
· Static CW/Đầu dò xung liên tục
CW 2.0 CW 4.0
· Volume Probe/Đầu dò khối
S-VAW3-5 S-VAW4-7 S-VDW5-8B
S-VNA5-8B -VNW6-12 A3D4-7EK
3D3-5EK 3D5-8EK
· Endocavity Convex Array/Đầu dò âm đạo
EC4-9ES EC4-9IS EC4-9ED
· I.O Probe/ Đầu dò nội soi phẫu thuật
CL4-8EV LI5-9EV
Cổng kết nối đầu dò:
4 cổng kết nối đầu (bao gồm cả đầu dò xung liên tục)
Màn hình hiển thị: 15inch
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi phía sau:
VHS and SVHS VCR left and right audio
ECG
Microphone
Keyboard
VHS and SVHS VCR left and right audio
Patient monitor video and 9V DC power
B/W printer video and remote control
VGA monitor
Parallel port
Bộ nhớ ảnh: Bộ nhớ cine tối đa 256 ảnh,hệ thống lưu file ảnh máy tính
Phạm vi ứng dụng:
Fetal (Thai nhi), Abdominal (ổ bụng), Pediatric (Nhi khoa), Small organ (Các bộ phận nhỏ), Intra-vascular (Mạch trong), Peripheral-vascular (mạnh biên), Muscular-skeletal (Cấu trúc cơ), Cardiac (Thăm khám tim), Trans-rectal (Khám trực tràng), Trans-vaginal (Thăm khám phụ khoa-âm đạo)
Nguồn điện sử dụng:100-120V/200-240VAC, 10/5A, 50/60Hz
Thước đo ứng dụng: Tự động đo nhiều thông số,Phụ khoa,Tử cung.Buồng trứng trái-phải.Thận trái-phải.Ống dẫn trứng trái-phải.Nang trái-phải.Thước đo sản trong chế độ 2D
Thước đo sản: BPD, FL, CRL, GS,APTD, APD, AD, AC, HC, OFD, TTD, Humerus, Tibia,
7 bảng tính trongj lượng thai nhi (4 bảng tính Hadlock, Hansmann và Merz).
Bảng tính mặc định người sử dụng và cài đặt
Thước đo ổ bụng,chu vi,diện tích và diện tích
Thước đo tim
Công cụ tiền xử lý tín hiệu và hình ảnh:
Phím điều chỉnh độ nết cao thời gian thực
Điều chỉnh độ nét chung cho từng chế độ
Điều chỉnh sức mạnh sóng âm
Độ mở điểm ảnh sinh động
Điều chỉnh ảnh sinh động chung
Điều chỉnh hình ảnh vùngg cần quan sát
Điều chỉnh tốc độ quét của phổ M-Mode
Công cụ hậu xử lý hình ảnh:
Mật độ điểm ảnh
Hiển thị ánh xạ hình ảnh
Chiều hình ảnh trên- dưới,Trái-phải
Chuyển thang xám
Phóng đại thu nhỏ theo thời gian thực
Thiết bị ngoại vi đi kèm:
Máy in đen trắng,mầu.Đầu ghi video,Màn hình hiển thị
Áp suất nơi đặt máy:
Tại địa điểm đặt:700hPa to 1060hPa
Áp suất vận chuyển và lưu kho: 700hPa to 1060hPa
Độ ẩm cho phép:305—75%
Độ ẩm vận chuyển và lưu kho:20% -- 90%
Nhiệt độ hoạt bình thuờng:100c — 350c
Nhiệt độ vận chuyển và lưu kho:-250c — 600c