Mô tả sản phẩm: Hệ thống siêu âm chẩn đoán Doppler màu 4D DC-3
1. Thông tin chung về sản phẩm.
Sản phẩm được thiết kế dựa trên công nghệ hoàn toàn kỹ thuật số, DC-3 4D cung cấp hình ảnh mịn sức thuyết phục cao với ứng dụng lâm sàng rộng trong nhiều vị trí thăm khám khác nhau tùy vào từng loại đầu dò. Khả năng tích hợp hình ảnh mầu suất sắc và không giới hạn. Hình ảnh 3D chất lượng cao.
Các chức năng công nghệ tiên tiến:
· Tissue Harmonic Imaging – THI: Công nghệ hình ảnh mô điều hòa tăng cường độ phân giải và độ nét hành ảnh
· Hình ảnh hình thang (Trapezoidal image): Được tăng cường độ phóng đại tuyến tính, phạm vi tầm nhìn rộng hơn nhờ sự đồng bộ 2D và các chế độ màu.
· PowEngin: Phù hợp với tất cả các loại đầu dò của DC-3 cho hình ảnh hoàn toàn đồng nhất , đầy đủ các phạm vi quan sát .
· Multi-beam Parallel imaging (MBP): Hình ảnh siêu âm được tạo bởi chùm tia siêu âm sắc nét lý tưởng với nhiễu ít nhất tăng độ phân giải thực , lựa chọn các thông tin có ích để xây dựng chất lượng hình ảnh cao
· Accurate Vessel Imaging (AVI): Siêu âm hình ảnh mạch máu chính xác - tự động nhận biết các tín hiệu của mô nhỏ từ các tế bào máu cho hình ảnh độ phân giải cao.
· Synthetic Aperture Processing (SAP): Cải thiện đáng kể sự đồng nhất hình ảnh và khả năng đâm xuyên.
· High Density Sampling(HDS): Nâng cao sự thể hiện của từng chi tiết làm cho chẩn đoán đáng tin cậy hơn.
· High-quality 2D mode imaging: Hình ảnh 2D chất lượng cao cho kết cấu thông tin chính xác cả về số lượng.
· Sensitive color Doppler imaging: Ðộ nhạy hình ảnh Doppler màu cho thấy rõ hướng và tốc độ của bất kỳ mạch máu nhỏ nào.
· Superior Pulse Wave Doppler Imaging: Hỗ trợ việc khám và điều trị tuyệt đối chính xác với Flow speed detection integrated HPRF (Mô phỏng mạch tần số cao).
· Chế độ hình ảnh đặc biệt 3D/4D: Hình ảnh 4D thời gian thực hiển thị hình ảnh 3D trực tiếp khi đang quét hình
· iScapeTM Panoramic imaging: Hình ảnh bao quát mở rộng tầm nhìn cho các thông tin khám bệnh, như hiển thị toàn bộ tuyến giáp hay khối lớn.
Phạm vi ứng dụng:
Abdomen |
ổ bụng |
Obstetrics |
Sản khoa |
Cardiology |
Tim mạch |
Gynecology |
Phụ khoa |
Urology |
Hệ tiết niệu |
Kidney |
Thận |
Prostate |
Tuyến tiền liệt |
Thyroid |
Tuyến giáp |
Breast |
Tuyến vú |
Other Small Parts |
Các bộ phận nhỏ |
Carotid |
Động mạch cảnh |
Peri-artery |
Động mạch doppler |
Peri-vein |
Tĩnh Mạch Doppler |
Orthopedics |
Chỉnh hình |
Testicle |
Bàng quang |
TCI |
|
FAST |
|
MSK |
|
Nerve |
Hệ thần kinh |
2. Thông số kỹ thuật chính
Các kiểu hiển thị hình ảnh:
- Kiểu B-mode: B, B/B, 4B
- Kiểu M-mode: B/M, M
- Kiểu Color-mode: B-Color, Flow-Color
- Kiểu Power-mode: Power Doppler Flow, DirPower, Directional Power Doppler
- PW-mode: Pulse Wave Doppler PW
- Kiểu CW : (Lựa chọn)
- Tissue harmonic imaging: Hình ảnh nhu mô điều hòa
- Trapezoid Imaging:
- *Free Xros™ Imaging
- i-Scape™ View
- Smart3D™
- Chế độ hình ảnh đặc biệt 3D/4D
Chế độ quét:
- Quét điện tử rẽ quạt convex
- Quét điện tử tuyến tính Linear
- Quét điện tử pha
- Quét hình 3D thời gian thực
· Đa tần số dải rộng:
- 5 dải tần số trong B-mode
- 2 dải tần số trong Doppler
· Độ sâu thăm khám: Tối đa 30.8cm (tùy đầu dò)
· Tần số đầu dò: Từ 2.0 ~ 12.0 Mhz( tùy đầu dò)
· Thang xám hình ảnh: 256 mức
· Hiển thị:Màn hình 15’’ LCD
· Cổng kết nối đầu dò :3 cổng kết nối chuẩn đầu dò 2D, 1 cổng kết nối đầu dò 4D
· GAIN điều khiển:
- Điều chỉnh nút xoay Gain tổng quát
- 8 thanh gạt điều chỉnh mức sâu TGC
Thông số các chế độ hiển thị và xử lý hình ảnh
Kiểu B-mode:
- Đảo ngược hình ảnh
- Hình ảnh xoay vòng 900
- Điều chỉnh độ sâu bằng nút xoay từ 2.4cm ~ 30.5 cm
- Lựa chọn tần số đầu dò theo thời gian thực
- Nâng cao hình ảnh nhu mô bằng tần số Harmonic
- Điều chỉnh khung hình ảnh (FOV) theo các mức độ lựa chọn khác nhau: W, M1 và M2
- Lái góc đầu dò tuyến tính B-steer.
- Tự động cân bằng ánh sáng và mức độ tương phản hình ảnh bằng chức năng iTouch.
- Mức hội tụ Focus: 4 mức
- Phóng to thu nho hình ảnh 400% theo thời gian thực.
- IP: xử lý hình ảnh 8 mức
- Bản đồ màu từ 0 ~ 8
- Điều chỉnh nâng cao chi tiết độ bờ hình ảnh
- Mức loại bỏ độ ồn nâng cao chất lượng hình ảnh, điều chỉnh 0 ~ 7.
- TSI: Tính năng thay đổi tốc độ âm thanh để phù hợp cho từng dang người: gầy, béo và chung.
- Loại bỏ độ nhiễu âm thanh theo 4 mức: 0, 1, 2 và 3.
Kiểu M-mode:
- Tần số so sánh các mức
- Tốc độ cuộn hình: 1, 2 và 3
- Điều chỉnh độ sinh động
- IP: điều chỉnh theo mức cài đặt
- Color và Color Map: Tắt/mở từ 1~8
- Điều chỉnh GAIN: Max.100
- Đánh dấu thời gian dòng.
- Dạng hiển thị: L/R, V1:1, V1:2 và Full.
Kiểu Color mode:
- Hiển thị dòng máu lưu thông theo thang màu
- Thay đổi tần số đầu dò theo từng bộ phận.
- Điều chỉnh vị trí và kích thước khung màu.
- B/C Wide: chức năng hình ảnh rộng tối đa dạng B-mode: Tắt/ Mở
Kiểu phổ Doppler
- Hiển thị : Công suất phổ
- Phương pháp Doppler:
- Doppler xung PW
- Doppler HPRF PW
- Tần số so sánh:
- 2.14, 2.5, 3, 3.75, 5, 6 và 7.5 Mhz
- Tần số xung lặp lại:
- PW : 0.5 đến 20 Khz
- Dịch chuyển đờng cơ bản (Base line shift): có thể nâng gấp đôi vận tốc
- Dải vận độ cực đại:
- 2.14 Mhz tần số lặp lại, mức 0, với việc di chuyển đờng cơ bản
- Quét tuyến tính lái: Cực đại 15 độ (tuỳ thuộc đầu dò), có thể thay đổi mỗi bước 1 đến 5 độ.
- Đảo chiều phổ: Có thể đảo chiều phổ
- Hiệu chỉnh góc: Có thể hiệu chỉnh từ 0 - 90 độ
- Thể tích lấy mẫu cho PW doppler:
- 0.5 đến 10 mm, có thể thay đổi mỗi bớc 0.5 mm
- Khuyếch đại Doppler: 0 ~ 60 dB, có thể thay đổi mỗi bước 1 dB
- Tốc độ cuộn hình1, 1.5 , 2, 3, 4, 6, hoặc 8 giây/ màn hình
- Âm thanh doppler trên hình ảnh kiểu B
- Âm thanh ra: 2 kênh, âm thanh lập thể
Chức năng CINE và lưu dữ:
- Trong kiểu 2D ( B, Color, Power) hình ảnh CINE Max > 1200 Frame.
- Trong kiểu Time line ( M, PW, *CW) CINE 120s Max
- Ổ cứng 80G
- Ổ ghi DVD-Wrire
- Cổng kết nối USB
- Lưu giữ ảnh theo nhiều định dạng BMP, JPG, DCM, FRM
- Lưu giữ dạng video: AVI, DCM và Cine
Các chức năng đo đạc và tính toán:
- B-mode: Độ sâu, khoảng cách, góc, diện tích, thể tích, đường ngang, dọc, theo vết, tỷ lệ, độ tăng âm B-profile
- M-mode: Thời gian, nhịp tim, độ dốc, khoảng cách
- PW/CW-mode: Tốc độ, chỉ số cản, nhịp tim, vết Spectral, tăng áp
- Thước đo trọn gói: Sản khoa, phụ khoa, tim mạch, tuyến giáp, hệ tiết niệu, chỉnh hình
3. Cấu hình tiêu chuẩn:
- Máy chính kèm màn hình 15 inches LCD TFT
- Đầu dò convex đa tần 3C5S (2.5, 3.5,5.0, H5.0, H6.0 MHz và 2.5, 3.5 cho Doppler)
- Đầu dò Linear đa tần 7L4A (5.0, 7.5, 10.0 Mhz và 5.0, 5.7 Mhz cho Doppler)
- Đầu dò khối 4D đa tần D6-2
- Ổ DVD-Write
- Cổng nối USB
- Ổ cứng 80G
- Phần mềm tính toán trọn gói
Lựa chọn thêm:
- DICOM 3.0
- iScape
- Free Xros
- CW
- Bộ kim sinh thiết
- Máy in nhiệt Sony 897MD
- Máy in HP OfficeJet Pro K5300
- Máy in HP Photosmart D5368
- Máy in HP DeskJet 1280
- Thiết bị ghi hình ảnh VCR Recorder Sony SVO9500MD2
Nguồn sử dụng:
- Nguồn điện: 220 ~ 240 V
- Tần số: 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ: 600 VA
Kích thước và cân nặng:
- Cao:1290~1570 mm
- Rộng: 460mm
- Sâu: 730mm
- Nặng: 92 kg