Mô tả sản phẩm: Máy chụp X Quang cao tần 500mA Summit
Hãng sản xuất : Summit
Nước sản xuất : Mỹ
Model : Spectra 30HF (# L550)
Nhãn hiệu : Americomp
Năm sản xuất : 2012 (Máy mới 100%)
Tiêu chuẩn : ISO, CE, FDA
Cấu hình máy và chi tiết thiết bị :
- 01 Tủ điều khiển và bảng điều khiển
- 01 Hệ thống cột mang đầu bóng phát tia X
- 01 Bàn chụp với mặt bàn trượt 4 chiều có Grid cacbinet, grid và khay cassette
- 01 Cột giá chụp phổi gắn sàn-tường có Grid cacbinet, grid và khay cassette
- 01 Đầu bóng phát tia X
- 01 Bộ gom chỉnh tia – Collimator
- 01 Đôi cáp cao thế dài 20feet
- Các phụ tùng kèm theo máy : dây cáp điện cấp nguồn cho bóng phát tia X, Collimator, giá chụp phổi, bàn chụp. Túyp gel cách điện cho điện cực dương và âm của đôi cáp cao thế.
1 . Bộ điều khiển : Spectra 30HF
- Là lọai máy phát cao tần, phát tia tòan sóng đơn pha .
- Tủ điều khiển được thiết kế theo phương pháp vận trù học tạo sự dễ dàng cho người sử dụng .
- Điều khiển bằng bộ vi xử lý . Phím điều khiển nhấn mềm dễ sử dụng .
- Có thiết bị mạch bảo vệ quá tải cho : đầu đèn, dây tóc và rotor. Không cho phát tia khi các thông số không phù hợp .
- Có thiết bị mạch tự động điều chỉnh bù trừ và chỉnh lưu giá trị kV và mA ổn định cao cho hình ảnh đẹp nhất .
- Hiển thị các thông số cài đặt mAs/mA, kVp
- Bảng điều khiển với màn hình hiển thi kỹ thuật số , thiết kế gọn đẹp, hiển thị đầy đủ các thông số .
- Bộ timer kỹ thuật số tự động điều chỉnh thời gian chụp chính xác
- Giảm thiểu nhiễm xạ tia X cho bệnh nhân
- Cáp nối giữa bảng điều khiển và tủ điều khiển là 50ft
- Các thông số kỹ thuật :
• Công suất : 30 kW
• Max mA : 500mA
• Tần số : 20 kHz
• Giới hạn mA : 50S, 100S, 200L, 300L, 350L, 400L, 450L và 500L
• Giới hạn kVp : 40 – 125 kVp với bước điều chỉnh ± 1 kVp
• Giới hạn mAs : 0.1 – 600 mAs
• Giới hạn thời gian : 0.04 – 3 giây
• Nguồn điện : 1pha 220 VAC, tần số 50Hz
2. Cột mang đầu đèn : S105
- Bộ giá giữ đầu đèn gắn sàn – tường, quay 3600 quanh trục ngang, có khả năng chịu lực cao, di chuyển nhẹ nhàng trên những bạc đạn và cố định bằng khóa điện từ .
- Cáp đối trọng đảm bảo an tòan tối và dễ dàng thao tác . Tạ tự động cân bằng hòan tòan .
- Thanh ray sàn – tường kết cấu dài, lắp đặt đơn giản và có khóa cao su hai đầu không gây chấn động . Dễ dàng tháo lắp để di dời khi cần thiết .
- Khỏang cách từ tiêu điểm đến sàn nhỏ (9"), vì vậy dễ dàng kết hợp với giá chụp phổi gắn tường .
- Điều khiển di chuyển giá đỡ bằng tay rất dễ dàng và định vị chính xác .
- Các thông số kỹ thuật :
• Chiều dài của ray : 2440 mm (8ft)
• Di chuyển theo chiều dọc : 1980 mm (78")
• Chiều dài cánh tay : 350 mm (14")
• Chiều cao cột tối đa : 2160 mm (85")
• Di chuyển theo phương thẳng đứng : 1930 mm (76")
• Khỏang cách thấp nhất từ tiêu điểm – sàn : 230 mm (9")
• Khỏang cách cao nhất từ tiêu điểm – sàn : 2160 mm (85")
3. Bàn chụp với mặt bàn di chuyển 4 chiều : A5480
- Bàn chụp di chuyển 4 chiều, tải trọng cao, khỏang cách từ mặt bàn tới phim nhỏ nên độ chính xác cao .
- Bucky di chuyển dài thích hợp định vị các vị trí chụp bệnh nhân .
- Mặt bàn cố định bằng khóa điện từ theo các phương di chuyển đảm bảo định vị nhanh chóng và chính xác .
- Hai bên thành mặt bàn có ray trượt phù hợp để gằn các phụ kiện
- Hệ thống khung Bucky (Grid Cacbinet) có grid cho chất lượng hình ảnh cao
- Chân bàn có thể chứa thùng dầu cao thế bên trong
- Các thông số kỹ thuật :
• Kích thước mặt bàn : 84" x 30" (2134mm x 762mm)
• Chiều cao mặt bàn-nền : 32" (810mm)
• Trượt theo chiều dọc bàn : ±16" (406mm)
• Trượt theo chiều ngang bàn : ± 5" (127mm)
• Khỏang cách di chuyển Grid Cacbinet : 22" (559mm)
• Alumium grid tĩnh tỷ lệ 10 : 1 ; 103 đường
• Kích thước Grid cacbinet 17" x 17" (43cm x 43cm)
• Khay cassette thích hợp cho mọi cỡ cassette nhỏ hơn 14" x 17" (35cm x 43cm)
• Trọng lượng bệnh nhân : 400 pounds (182 kg)
4. Giá chụp phổi gắn tường : A3546
- Hệ thống được vào nền và tường rất chắc chắn và an tòan
- Hệ thống cáp và đối trọng chắc chắn và an tòan, tự động cân bằng khi di chuyển. Di chuyển dễ dàng và cố định bằng khóa điện từ .
- Thiết bị định vị thấp, dễ chụp cho những vị trí thấp khi dùng với cột đầu đèn có khỏang cách sàn tiêu điểm thấp .
- Các thông số kỹ thuật :
• Hệ thống khung bucky (Grid cacbinet) 14" x 17" (35cmx43cm), grid tĩnh tỷ lệ 10 : 1;
103 đường với dải tiêu điểm 40"- 72"
• Khay cassette phù hợp cho mọi cỡ cassette 14" x 17" (35cm x 43cm)
• Khay cassette điều khiển bằng tay
• Khòang di chuyển của khung cassette : 63"(1600 mm)
• Nạp phim : từ trái sang phải hoặc ngược lại
• Mặt trước nhẵn bóng có đường chia giữa bệnh nhân
• Có gá đỡ càm bệnh nhân
5 . Đầu bóng phát tia X :
- Ñaàu boùng laø loaïi Anode xoay 2700 vòng / phút
- Hai tiêu điểm 1.0 - 2.0mm .
- Chất liệu Rhenium-Tungsten faced Molybdenum
- Độ lọc tương đương 0.9mm AL / 75kV
- Trữ lượng nhiệt của Anode : 140 KHU
- Trữ lượng nhiệt toàn bóng : 1.250 KHU
- Tốc độ làm mát tối đa của Anode : 15KHU/ phút
- Bề dày Ande : 3"
- Góc bắn ande : 16 ñoä
- Trọng lượng : 16 kg
- Bóng được bảo vệ tối đa . Không phát tia trong trường hợp lỗi quá tải quá dòng ,
6 . Bộ gom chỉnh tia :
- Thiết kế gọn, đảm bảo an toàn phóng xạ .
- Bộ chuẩn trực giới hạn chùm tia hình khung, thao tác bằng tay
- Trường sáng lớn nhất : 43cm x 43cm / SID 100cm
- Trường sáng lớn nhất : 0cm x 0cm
- Goùc quay : 3600
- Sử dụng đèn Halogen 24V, 150W tự động tắt sau 25 giây