Mô tả sản phẩm: AGFA DX-M
Thế hệ CR mới tiếp theo giành cho x-quang nhũ ảnh và xquang tổng quát kỹ thuật số, máy số hóa DX-M là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng hình ảnh với nhiều sự tiện lợi trong việc hỗ trợ cả hai loại tấm tạo ảnh: loại tấm tạo ảnh photpho cơ bản và loại tinh thể nhận ảnh. Việc sử dụng công nghệ DirectriX Detector mang lại nhiều tiện ích trong việc giảm tối đa liều tia-x nguy hại cho bệnh nhân. Với một giao diện làm việc thân thiện cùng với kỹ thuật bộ đệm “drop-and-go” máy có thể vận hành với 5 loại cassettes có kích cỡ khác nhau, chu trình làm việc uyển chuyển hơn và hiệu quả hơn. DX-M có thể sử dụng như là một máy số hóa tập trung hoặc không tập trung cho khoa phòng x-quang, hỗ trợ cho x-quang nhũ ảnh và x-quang tổng quát kỹ thuật số. Trong môi trường tập trung , máy có thể phục vụ cho nhiều phòng làm việc cùng lúc, với kích thước nhỏ gọn máy có thể đặt tại nhiều vị trí làm việc khác nhau.
Cho hình ảnh rõ nét, giảm liều tia-x nguy hại cho bệnh nhân
Việc hổ trợ cả 2 loại tấm tạo ảnh dạng phosphor tiêu chuẩn và dạng tinh thể nhận ảnh, DX-M mang lại sự tiện lợi nhất và đứng đầu về chất lượng hình ảnh, trong khi việc đầu tư cho chất lượng hình ảnh tại các khoa phòng x-quang luôn được quan tâm, DX-M tạo ra chất lượng hình ảnh tuyệt vời. Khi sửdụng cùng với công nghệ DirectriX và tấm nhận ảnh dạng tinh thể nhận ảnh, tuy nhiên, DX-M còn có thể tạo ra hình ảnh tuyệt vời hơn nữa nếu được sử dụng cùng với một bộ Detective Quantum Efficiency (DQE). Điều này sẽ giúp cho hình ảnh rõ nét hơn, có chất lượng hơn và giảm liều tia-x nguy hại cho bệnh nhân.
Nhiều ứng dụng cho chẩn đoán x-quang
Việc kết hợp tấm tạo ảnh dạng tinh thể nhận ảnh và tấm tạo ảnh dạng phosphor tiêu chuẩn với một loại cassettes phù hợp và chế độ phân giải hình ảnh làm cho DX-M là một máy số hóa lý tưởng cho nhiều ứng dụng:
• X-quang Nhũ ảnh kỹ thuật số
• X-quang tổng quát
• Chỉnh hình – Tứ chi
• X-quang nha
• Nhi khoa và Trẻ sơ sinh
• Chấn Thương /Chỉnh Hình.
Có 3 chế độ phân giải hình ảnh khác nhau: 50 μm pixel pitch (20 pixels/mm), 100 μm pixel pitch (10 pixels/mm) và 150 μm pixel pitch (6.7 pixels/mm).
Tối ưu hiệu năng và chu trình làm việc
Bộ đệm drop-and-go và chế độ xem nhanh (fast preview) làm giảm thời gian chờ đợi và cải thiện chu trình làm việc bên trong một phòng x-quang. Bộ đệm với khả năng chứa 5 cassette drop-and-go có thể vận hành cho nhiều loại cassette với nhiều kích cỡ khác nhau bao gồm cả dạng tấm tạo ảnh phosphor tiêu chuẩn và tấm tạo ảnh dạng tinh thể nhận ảnh.
Tự động nhận và vận hành cassette làm cho DX-M có hiệu năng cao hơn và làm việc thân thiện hơn.
Sử dụng DX-M như là một máy số hóa tập trung trong một khoa x-quang, có thể sử dụng cho nhiều phòng chụp x-quang.
Với kích thước nhỏ gọn, máy phù hợp với những nơi có kích thước chật hẹp nhất, bao gồm phòng x-quang hoặc thậm chí là một phòng ở hành lang chật hẹp.
Sự chọn lựa hợp lý
Để tránh nhầm lẫn, cassette có tấm tạo ảnh dạng tinh thể nhận ảnh có màu xám, cassette có tấm tạo ảnh dạng phosphor tiêu chuẩn có màu cam, vì thế sẽ không có sự nhầm lẫn cho người sử dụng trong việc chọn lấy cassette mà mình cần. Trên mỗi cassette có gắng một chip nhớ dùng để lưu trữ thông tin đã được nhập vào trong quá trình nhập thông tin bệnh nhân. Vì thế dữ liệu thông tin bệnh nhân và hình ảnh sẽ được liên kết với nhau một cách hoàn toàn tự động từ đầu đến xuyên suốt quá trình xử lý số hóa hình ảnh x-quang.
Tổng Quát
Bộ đệm cassette Drop-and-go
Bộ đệm đầu vào chứa được 5 cassettes với các kích cỡ và
Bộ đệm đầu ra chứa được 5 cassettes với các kích cỡ.
Công Suất
35 x 43 cm (14 x 17 inch) = sấp xỉ 83 cassettes/giờ
Màn hình hiển thị trạng thái làm việc và thông báo lỗi.
• LCD cảm ứng
• LED hiển thị tráng thái làm việc.
Độ phân giải.
• Ngõ ra xử lý: 16 bits/pixel
Kích thước và Trọng lượng
• Kích thước sàn:
(W x D x H): 66 x 51 x 123 cm (26 x 20 x 48.4 inch)
• Kích thước bao gồm cả bộ đệm:
(W x D x H): 115 x 51 x 123 cm (5.3 x 20 x 48.4 inch)
• Trọng lượng: sấp xỉ.: 180 kg (397 lbs)
Cấu hình yêu cầu
• NX
• ID tablet
• CR HD5.0 Detectors and Cassettes
• CR MD4.0R Plates and Cassettes
• CR HM5.0 Detectors and Cassettes
• CR MM3.0R Plates and Cassettes
Nguồn điện
• 220 - 240V/50-60Hz
chế độ chờ 87W, tối đa 590W, cầu chì 16A
• 120V/60Hz (USA)
chế độ chờ 92W, tối đa 621W, cầu chì 15A
• 100V/60Hz (Japan)
chế độ chờ 92W, tối đa 621W, cầu chì 15A
Điều kiện môi trường làm việc DX-G
• Nhiệt độ: 15 - 30 °C (59 - 86°F)
• Độ ẩm: 15 - 75% RH
• EMC compliant with IEC 60601-1-2
• Hệ số thay đổi nhiệt: 0.5°C/minute (0,9 °F)
Ảnh hưởng đến môi trường
• Mức nhiễu: max. 65 dB (A)
• Tiêu tán nhiệt: chế độ chờ 92W, làm việc liên tục 242W
ĐỘ AN TOÀN
Đạt chứng nhận an toàn
• ETL classified CUS, CE
Vận chuyển
• Nhiệt độ: -25 to +55°C (-4 to 131°F),
-25°C for max. 72 hours, +55°C for max. 96 hours
Độ ẩm: 5 - 95% RH