Mô tả sản phẩm: Changlin YZ14H Rexroth
Máy lu YZ14H Rexroth
Mô tả về máy lu:Máy lu là một loại máy cơ khí công trình hoặc thiết bị xây dựng dùng để nén đất, sỏi, bê tông hoặc nhựa trong công trình làm đường hoặc cơ sở hạ tầng.
Cấu tạo của máy lu YZ14H Rexroth:
1.Động cơ Cummins đáng tin cậy;
2.Tần số kép & biên độ rung kép và sức ly tâm mạnh tạo hiệu quả nén mạnh mẽ.
3.Đi thủy tĩnh, điều khiển rung và biến tốc T/M
Đặc điểm của máy lu YZ14H Rexroth:
1.Thành phần thủy lực kết cấu hợp lý, tính năng đáng tin cậy và hiệu suất làm việc cao;
2.Trong buồng lái, chỗ ngồi được thiết kế bằng kiểu treo và có thể điều chỉnh, rất thoải mái và an toàn;
Công dụng của máy lu YZ14H Rexroth:
Máy được sử dụng rộng rãi trong việc ép bề mặt để làm cho bằng phẳng, và được sử dụng trong những hiện trường xây dựng như xây đường, đường chạy sân bay và công trình kiến trúc v.v.
Tham số kỹ thuật máy lu YZ14H Rexroth:
Tổng kích thước | |||
1 | Chiều dài | 6000mm | |
2 | Chiều rộng | 2300mm | |
3 | Chiều cao | 3055mm | |
4 | Khoảng cách giữa hai lốp xe | 2945mm | |
5 | Khoảng cách giữa hai trục | 1560mm | |
6 | Chiều cao cách mặt đất tối thiểu | 395mm | |
Tham số kỹ thuật chính | |||
1 | Phụ tải tĩnh tuyến | 322N/cm | |
2 | Phụ tải động tuyến | 1370 N/cm | |
3 | Trọng lượng thao tác | 14000kg | |
4 | Biên độ danh nghĩa-cao-thấp | 1.8mm 0.9mm | |
5 | Sức ly tâm cao-thấp | 285kN 142.5kN | |
6 | Tổng sức ép | 36700(kg) | |
7 | Trọng lượng tĩnh tại của trống | 7000kg | |
8 | Trọng lượng tĩnh tại của lốp | 7000kg | |
9 | Tần số | 31Hz | |
10 | Bán kính rẽ nhỏ nhất | 5880mm | |
11 | Đường kính trống | 1530mm | |
12 | Chiều rộng trống | 2100mm | |
13 | Chiều dày trống | 36mm | |
14 | Tốc độ đi (Km/h) | ||
Truyền động vô cực biến tốc | 0~12.1 | ||
15 | Khả năng leo dốc | 20% | |
Động cơ diesel | |||
1 | Model | Động cơ Cummins 6BT5.9-C148 nguyên kiện | |
2 | Hình thức | Phun trực tiếp, hút khí tự nhiên, làm lạnh bằng nước | |
3 | Công suất định mức | 110 kW | |
4 | Tổng lượng khí thải của xi lanh | 5.9 (L) | |
5 | Tốc độ di chuyển định mức | 2200(r/min) | |
6 | Momen xoắn lớn nhất | 590(N.M) | |
7 | Hình thức khởi động | Điện | |
8 | Tỷ lệ tiêu hao dầu tối thiểu | 229(g/Kw.h) | |
9 | Trọng lượng tịnh | 430kg) | |
Hệ thống điều khiển | |||
1 | Model | Vô cực tự động biến tốc bằnh thủy lực tĩnh | |
2 | Hình thức | Bơm điều khiển + động cơ điều khiển + bộ giảm tốc | |
3 | Loại bơm điều khiển | A4VG90HWDL1/32R | |
4 | Loại động cơ điều khiển | AA2FM80/61W | |
5 | Áp suất | 40MPa | |
6 | Kiểu bộ giảm tốc | YZ14H.2 | |
7 | Tỉ số truyền của máy giảm tốc | 2.94 | |
Trục xe và lốp xe | |||
1 | Kiểu bộ giảm tốc chính | Bánh răng côn xoắn, bậc đơn | |
2 | Tỉ số truyền của máy giảm tốc chính | 3.889 | |
3 | Kiểu bộ giảm tốc cuối cùng | Hành tinh bậc đơn | |
4 | Tỉ lệ bánh răng của bộ giảm tốc cuối cùng | 4.941 | |
5 | Tỉ số bánh răng | 19.2155 | |
6 | Kích thước lốp xe | 23.1-26-12PR | |
Hệ thống thủy lực | |||
1 | Loại bơm nối trước saụ̣̣ ̣̣(rung động +điều khiển) | HP051B498BIJM20-7BRAB06-1 | |
2 | Áp lực hệ thống thủy lực rung | 160(kgf/cm2) | |
3 | Loại động cơ dầu | HM051A878BEP020-7 | |
4 | Van điện từ rung | ZF250B | |
Hệ thống lái | |||
1 | Hình thức | Khung xe được nối bằng khớp giữa. điều khiển bằng toàn thủy lực | |
3 | Loại bộ quay | BZZ1-E500C | |
4 | Áp suất | 12MPa | |
5 | Kích thước của xy lanh dẫn hướng | Ф90*45*280(mm) | |
Hệ thống phanh | |||
1 | Phanh bằng chân | Van phanh buồng đơn Phanh đĩa Caplier kích hoạt dầu khí trên trục phía sau | |
2 | Áp suất không khí | 6-8(kgf/cm2) | |
3 | Phanh bằng tay | Phanh tay Trục mềm điều khiển phanh kẹp | |
Dụng lượng chứa dầu | |||
1 | Dầu diesel | 250 (L) | |
2 | Dầu bôi trơn | 15 (L) | |
3 | Dầu hộp số | 2.2(L) | |
4 | Dầu hệ thống thủy lực | 200 (L) | |
5 | Trục xe (R) | Dầu bộ giảm tốc chính | 18 (L) |
Dầu bộ giảm tốc cuối cùng | 2X3(L) | ||
6 | Dầu hệ thống phanh | 1.5( L) | |
7 | Dầu trống rung | 2X56(L) |